Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Quốc phòng (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:63AF:EA30:C87E:A7A0:B094:8345 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của NguoiDungKhongDinhDanh
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 606:
 
== Tổ chức chính quyền hiện nay ==
{| class="wikitable"
|+LÃNH ĐẠO BỘ QUỐC PHÒNG
!Thứ tự
!Chức vụ
!Trần quân hàm
!Chức trách nhiệm vụ
!Ghi chú
|-
|1
|[[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|'''Bộ trưởng Bộ Quốc phòng''']]
|Thượng tướng/ Đại tướng
|Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Bí thư Quân ủy Trung ương
 
Là người đứng đầu Bộ Quốc phòng, chịu trách nhiệm quản lý, xây dựng và tổ chức về quân sự.
|
|-
|2
|[[Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|'''Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị''']]
|Trung tướng/ Thượng tướng/ Đại tướng
|Ủy viên Bộ Chính trị
Uỷ viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương
 
Trực tiếp quản lý điều hành mọi hoạt động của Tổng cục Chính trị, chỉ đạo cơ quan chính trị cấp dưới, đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong toàn quân.
|
|-
|3
|'''[[Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng tham mưu trưởng]] kiêm [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]]'''
|Trung tướng/ Thượng tướng/ Đại tướng
|Ủy viên Trung ương Đảng
Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương
 
Tổ chức thực hiện những công việc thuộc thẩm quyền quy định trong Hiến pháp
 
Tổ chức thực hiện những công việc được Chủ tịch nước, Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng giao hoặc ủy quyền
 
Tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước theo quy định
 
Tổ chức thực hiện Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của Bộ Tổng tham mưu
Tham mưu cho [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Quân ủy Trung ương]] và [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ trưởng Quốc phòng]] về mặt quản lý nhà nước và chỉ huy quân đội
 
Phụ trách chỉ đạo khối các Quân khu, Quân đoàn, Học viện, Nhà trường
|
|-
|4
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|'''Thứ trưởng''']]
|Trung tướng/ Thượng tướng
|Ủy viên Trung ương Đảng
Ủy viên Quân ủy Trung ương,
 
Phụ trách công tác PKKQ, kỹ thuật, công nghiệp quốc phòng
|
|-
|5
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|'''Thứ trưởng''']]
|Trung tướng/ Thượng tướng
|Ủy viên Trung ương Đảng
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
Phụ trách công tác tình báo, đối ngoại, biên giới, kinh tế, bảo vệ lăng Chủ tịch HCM, tham gia lực lượng Gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc
|
|-
|6
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|'''Thứ trưởng''']]
|Trung tướng/ Thượng tướng
|Ủy viên Trung ương Đảng
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
Phụ trách công tác tư pháp, thanh tra, kiểm tra, pháp chế, dân số, gia đình và trẻ em, thanh niên, phụ nữ, công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
|-
|7
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|'''Thứ trưởng''']]
|Trung tướng/ Thượng tướng
|Ủy viên Trung ương Đảng
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
Phụ trách công tác tài chính, kinh tế, hậu cần; xây dựng doanh trại, đầu tư xây dựng căn cứ hậu cần, kỹ thuật KVPT tỉnh; chính sách về nhà ở Quân đội; các khu kinh tế QP; bảo hiểm xã hội
|
|-
|8
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|'''Thứ trưởng''']]
|Trung tướng/ Phó Đô đốc/ Thượng tướng/ Đô đốc
|Ủy viên Trung ương Đảng
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
Phụ trách công tác biển đảo, khoa học, công nghệ
|
|}
{| table border="1" cellpadding="2" cellspacing="0" width=100%; style="background:#efefef;" table
|-