Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 527:
|2011
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2009–2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng
|-▼
|4▼
|[[Nguyễn Chí Vịnh]]▼
|1957–
|2011▼
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2009–2021)▼
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương.]]▼
|}
Hàng 590 ⟶ 597:
|[[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2011–2017)
|
|-▼
|[[Bế Xuân Trường]]▼
|1957–
|2015<ref name=":5">{{Chú thích web|url
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2015–2021)▼
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]▼
|-▼
|5▼
|[[Võ Trọng Việt]]▼
|1957–
|2015<ref name=":5" />▼
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2015–2016)<br>[[Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội (Việt Nam)|Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội]] (2016–2021)▼
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa XIV|Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội]]
Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội.
|}
Hàng 607 ⟶ 629:
|[[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2013–2019)
|
|-▼
|[[Lê Chiêm]]▼
|1958▼
|2016<ref name=":6">[http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/quan-doi-co-them-4-thuong-tuong-3521832.html Quân đội có thêm 4 thượng tướng]</ref>▼
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]▼
|-▼
|[[Trần Đơn]]▼
|1958▼
|2016<ref name=":6" />▼
|
|-▼
|[[Nguyễn Phương Nam]]▼
|1957▼
|2016<ref name=":6" />▼
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]▼
|}
==== Năm 2017 ====
Hàng 621 ⟶ 664:
|1960
|2017
|[[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng]],[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (
[[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2021–nay)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Uỷ viên TW Đảng khoá XII]] (2016-2021)
Uỷ viên Bộ Chính trị (2021–nay)
|-
|2
Hàng 628 ⟶ 673:
|1962
|2017
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Ủy viên TW Đảng khóa XII]] (
|}
Hàng 661 ⟶ 706:
|1961
|2019
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Uỷ viên TW Đảng khoá XII]] (2016-2021)
|-
Hàng 668 ⟶ 713:
|1961
|2019
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (
|
|}
Hàng 684 ⟶ 729:
|1961
|2020
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Uỷ viên TW Đảng khoá XII]] (2016-2021)
|-
Hàng 691 ⟶ 736:
|1961
|2020
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Uỷ viên TW Đảng khoá XII]] (2016-2021)
|}
Hàng 728 ⟶ 773:
|-
|1
▲|[[Nguyễn Chí Vịnh]]
▲|1957
▲|2011
▲|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2009–2021)
▲|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương.]]
▲|-
▲|2
▲|[[Bế Xuân Trường]]
▲|2015<ref name=":5">{{Chú thích web|url = http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/ba-si-quan-quan-doi-duoc-thang-quan-ham-thuong-tuong-3326438.html|tiêu đề = Ba sĩ quan quân đội được thăng quân hàm thượng tướng}}</ref>
▲|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2015–2021)
▲|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
▲|-
▲|3
▲|[[Võ Trọng Việt]]
▲|2015<ref name=":5" />
▲|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2015–2016)<br>[[Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội (Việt Nam)|Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội]] (2016–2021)
▲|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa XIV|Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội]], Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội.
▲|-
▲|4
▲|[[Lê Chiêm]]
▲|1958
▲|2016<ref name=":6" />
▲| [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2015–2021)]]
▲|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
▲|-
▲|5
▲|[[Trần Đơn]]
▲|1958
▲|2016<ref name=":6">[http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/quan-doi-co-them-4-thuong-tuong-3521832.html Quân đội có thêm 4 thượng tướng]</ref>
▲| [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2015–2021)]]
▲| [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương.]]
▲|-
▲|6
▲|[[Nguyễn Phương Nam]]
▲|2016<ref name=":6" />
▲| [[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2015–2021)
▲|-
▲|7
|[[Phan Văn Giang]]
|1960
|2017
|[[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ trưởng Bộ Quốc phòng]]
|Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]], Phó Bí thư [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Quân ủy Trung ương]]
|-
|
▲|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
|[[Đỗ Căn (tướng)|Đỗ Căn]]
|1961
Hàng 790 ⟶ 786:
|
|-
|
|[[Trần Quang Phương]]
|1961
Hàng 797 ⟶ 793:
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
|-
|
|[[Hoàng Xuân Chiến]]
|1961
|2020
| [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2020-)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Uỷ viên TW Đảng khoá XII]] (2016-2021)
|-
|
|[[Lê Huy Vịnh]]
|1961
|2020
| [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2020-)
| [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Uỷ viên TW Đảng khoá XII]] (2016-2021)
|-
|
|[[Nguyễn Tân Cương]]
|1966
|2021
| [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2019-)
[[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Uỷ viên TW Đảng khoá XII]] (2016-2021)
[[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương.]]
|-
|
|[[Võ Minh Lương]]
|1963
|2021
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2020-)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Uỷ viên TW Đảng khoá XII]] (2016-2021)
|}
|