Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Halit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Xoá khỏi Category:Hóa chất dùng Cat-a-lot
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: clorua → chloride (4) using AWB
Dòng 7:
| kích thước hình =
| tiêu đề hình =
| công thức = [[Natri cloruachloride|NaCl]]
| phân tử gam =
| màu = trong suốt hay trắng; có thể có màu lam, tía, hồng, vàng hay xám
Dòng 36:
| khác = vị muối
}}
'''Halit''' là một loại [[khoáng vật]] của [[natri cloruachloride]] ([[natri|Na]][[clo|Cl]]), hay còn gọi là '''thạch diêm''' hoặc '''đá muối'''. Halit tạo thành các [[tinh thể]] [[Hệ tinh thể lập phương|đẳng cực]]. Thông thường nó không màu hoặc hơi vàng, nhưng cũng có thể có màu lam nhạt, sẫm hay hồng. Nói chung nó thường xuất hiện cùng các khoáng vật trầm tích kiểu [[evaporit]] khác, chẳng hạn như một vài dạng của các [[sulfat]], [[natri cloruachloride|halua]] và [[borat]].
 
== Phổ biến ==
Dòng 59:
== Xem thêm ==
* [[Muối ăn]]
* [[Natri cloruachloride]]
* [[Lịch sử muối ăn]]
* [[Winsford]] – mỏ đá muối tại Anh