Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kẽm hydroxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Di chuyển từ Category:Bazơ đến Category:Base dùng Cat-a-lot
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: clorua → chloride (3) using AWB
Dòng 46:
==Tính chất==
*[[Phản ứng hóa học|Phản ứng]] với [[axit]] để tạo ra [[Muối (hóa học)|muối]] kẽm:
:Zn(OH)<sub>2</sub> + 2[[Axit clohydric|HCl]] → [[Kẽm cloruachloride|ZnCl<sub>2</sub>]] + 2H<sub>2</sub>O
:Zn(OH)<sub>2</sub> + [[Axit sunfuric|H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>]] → [[Kẽm sunfat|ZnSO<sub>4</sub>]] + 2H<sub>2</sub>O
*Hòa tan trong kiềm đặc và trong [[amoniac]] tạo sản phẩm không màu:
Dòng 58:
 
==Điều chế==
Kẽm hydroxit có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm cloruachloride hay kẽm sunfat với natri hydroxit vừa đủ:
:ZnCl<sub>2</sub> + 2NaOH → 2[[Natri cloruachloride|NaCl]] + Zn(OH)<sub>2</sub>↓
:ZnSO<sub>4</sub> + 2NaOH → [[Natri sunfat|Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>]] + Zn(OH)<sub>2</sub>↓
Một thao tác pha loãng natri hydroxit được sử dụng để kẽm hiđrôxít không bị hòa tan.