Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh nhân thời Đinh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 358:
==Thống kê==
===Theo địa phương===
*Trong danh sách thống kê có 275276 danh nhân thời Đinh trong đó quê hương các tướng phân bố như sau: [[Ninh Bình]] 42 tướng, [[Hà Nội]] 48 tướng, [[Thái Bình]] 27 tướng, [[ThanhHải HóaDương]] 2224 tướng, [[Nam Định]] 2123 tướng, [[HảiThanh DươngHóa]] 2422 tướng, [[BắcNam NinhĐịnh]] 1621 tướng, [[Hưng NamYên]] 2320 tướng, [[HưngBắc YênNinh]] 2016 tướng, [[Hải Phòng]] 8 tướng, [[VĩnhBắc PhúcGiang]] 28 tướng, Cao[[Phú BằngThọ]] 25 tướng, [[Trung Hoa]] 5 tướng, [[Nghệ An]] 4 tướng, [[BắcVĩnh GiangPhúc]] 82 tướng, [[PhúCao ThọBằng]] 52 tướng, [[Trung HoaTĩnh]] 51 tướng.
*Trong danh sách thống kê các [[di tích về thời Đinh]], hiện có 500 di tích liên quan tới Vua Đinh và 275 danh nhân thời Đinh trong đó [[Hà Nội]]: 99 di tích, [[Nam Định]] 36 di tích, [[Ninh Bình]] gần 150 di tích, [[Thái Bình]] 46 di tích, [[Hưng Yên]] 29 di tích, [[Hải Dương]] 29 di tích, [[Hà Nam]] 28 di tích, [[Hải Phòng]] 8 di tích, [[Bắc Ninh]] 10 di tích, [[Nghệ An]] 13 di tích, [[Thanh Hóa]] 10 di tích, Phú Thọ 8 di tích, [[Bắc Giang]] 5 di tích, [[Vĩnh Phúc]] 6 di tích, Thái Nguyên 4 di tích. Các tỉnh khác cũng có di tích thời Đinh như Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, An Giang, Hòa Bình, Quảng Nam, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hà Tĩnh...
 
===Theo sự kiện===