Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Thiện Khiêm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Lùi lại thủ công Đã bị lùi lại Sửa ngày tháng năm |
||
Dòng 1:
{{pp-30-500|small=yes}}
{{Thông tin viên chức
|
|
|cỡ hình= 180px
|miêu tả= Thủ tướng Trần Thiện Khiêm<br>trong một chuyến công tác
|chức vụ= [[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|22px]]<br>Tổng trưởng Quốc phòng<br>(Lần thứ hai)
|bắt đầu= 8/1972
|kết thúc= 5/4/1975
|trưởng chức vụ= Cấp bậc
|trưởng viên chức= -Đại tướng
|
|kế nhiệm= -Cựu Trung tướng [[Trần Văn Đôn]]
|địa hạt= Thủ đô Sài Gòn
|phó chức vụ= Tổng tư lệnh Quân lực
|phó viên chức= Tổng thống [[Nguyễn Văn Thiệu]]
|chức vụ 2= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]]<br>Thủ tướng Việt Nam Cộng Hòa
|bắt đầu 2= 8/1969
|kết thúc 2= 5/4/1975
|trưởng chức vụ 2= Tổng thống
|trưởng viên chức 2= [[Nguyễn Văn Thiệu]]
|tiền nhiệm 2= -Giáo sư [[Trần Văn Hương]]
|kế nhiệm 2= -Đốc sự Hành chính [[Nguyễn Bá Cẩn]]
|địa hạt 2= Thủ đô Sài Gòn
|phó chức vụ 2= Phó Thủ tướng
|phó viên chức 2= -Bác sĩ [[Phan Quang Đán]]<br>-Cựu Trung tướng [[Trần Văn Đôn]]
|
|bắt đầu 3= 1/1969
|kết thúc 3= 8/1969
|trưởng chức vụ 3= Thủ tướng
|trưởng viên chức 3= Giáo sư [[Trần Văn Hương]]
|tiền nhiệm 3=
|kế nhiệm 3=
|địa hạt 3= Thủ đô Sài Gòn
|phó chức vụ 3=
|phó viên chức 3=
|chức vụ 4= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]]<br>Tổng trưởng Nội vụ
|bắt đầu 4= 5/1968
|kết thúc 4= 8/1969
|trưởng chức vụ 4= Thủ tướng
|trưởng viên chức 4= Giáo sư [[Trần Văn Hương]]
|tiền nhiệm 4=
|kế nhiệm 4=
|địa hạt 4=
|phó chức vụ 4= Cấp bậc
|phó viên chức 4= -Đại tướng
|chức vụ 5= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Hình: Flag of the Republic of China.svg|22px]]<br>Đại sứ VNCH tại Trung Hoa Quốc Gia
|bắt đầu 5= 10/1965
|kết thúc 5= 5/1968
|trưởng chức vụ 5= Cấp bậc
|trưởng viên chức 5= -Đại tướng
|tiền nhiệm 5=
|kế nhiệm 5=
|địa hạt 5= Thủ đô Đài Bắc, Đài Loan
|phó chức vụ 5=
|phó viên chức 5=
|chức vụ 6= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Hình: Flag of the United States.svg|22px]]<br>Đại sứ VNCH tại Hoa Kỳ
|bắt đầu 6= 10/1964
|kết thúc 6= 10/1865
|trưởng chức vụ 6= Cấp bậc
|trưởng viên chức 6= -Đại tướng
|tiền nhiệm 6= -Trung tướng [[Phạm Xuân Chiểu]]
|kế nhiệm 6=
|địa hạt 6= Thủ đô Đài Bắc, Đài Loan
|phó chức vụ 6=
|phó viên chức 6=
|chức vụ 7= [[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|22px]] [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Tổng trưởng Quốc phòng (Lần thứ nhất)<br>kiêm Tổng tư lệnh Quân lực
|bắt đầu 7= 31/1/1964
|kết thúc 7= 10/1964
|trưởng chức vụ 7= Cấp bậc
|trưởng viên chức 7=-Trung tướng<br>-Đại tướng (8/1964)
|tiền nhiệm 7=
|kế nhiệm 7= Thủ tướng [[Nguyễn Khánh]] (cả 2 chức vụ)
|địa hạt 7= Thủ đô Sài Gòn
|phó chức vụ 7= Quốc trưởng kiêm Thủ tướng
|phó viên chức 7= [[Nguyễn Khánh]]
|chức vụ 8= [[Hình: Insignia of ARVN III Corps.svg|22px]]<br>Tư lệnh QĐ III và Vùng 3 chiến thuật<br>kiêm Tổng trấn Sài Gòn-Gia Định
|bắt đầu 8= Đầu tháng 1/1964
|kết thúc 8= 31/1/1964
|trưởng chức vụ 8= Cấp bậc
|trưởng viên chức 8= -Trung tướng
|tiền nhiệm 8= -Trung tướng [[Tôn Thất Đính]]
|kế nhiệm 8= -Thiếu tướng [[Lâm Văn Phát]]
|địa hạt 8= Vùng 3 Chiến thuật
|phó chức vụ 8=
|phó viên chức 8=
|chức vụ 9= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]]<br>Ủy viên Quân sự<br>Hội đồng Quân nhân Cách mạng
|bắt đầu 9= 3/11/1963
|kết thúc 9= 31/1/1964
|trưởng chức vụ 9= Chủ tịch Hội đồng
|trưởng viên chức 9= -Trung tướng [[Dương Văn Minh]]
|tiền nhiệm 9=
|kế nhiệm 9=
|địa hạt 9= Thủ đô Sài Gòn
|phó chức vụ 9= Cấp bậc
|phó viên chức 9= -Trung tướng (2/11/1963)
|chức vụ 10= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Tham mưu trưởng Liên quân<br>(Lần thứ hai)
|bắt đầu 10= 8/1963
|kết thúc 10= 11/1963
|trưởng chức vụ 10= Quyền Tổng Tham mưu trưởng
|trưởng viên chức 10= -Trung tướng [[Trần Văn Đôn]]
|tiền nhiệm 10= -Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
|kế nhiệm 10=
|địa hạt 10= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 10= Cấp bậc
|phó viên chức 10= -Thiếu tướng
|chức vụ 11= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Xử lý thường vụ chức vụ<br>Tổng Tham mưu trưởng<br>Bộ Tổng Tham mưu
|bắt đầu 11= 7/1963
|kết thúc 11= 8/1963
|trưởng chức vụ 11= Tổng Tham mưu trưởng
|trưởng viên chức 11= -Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
|tiền nhiệm 11=
|kế nhiệm 11= -Trung tướng [[Trần Văn Đôn]]
|địa hạt 11= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 11= Cấp bậc
|phó viên chức 11= -Thiếu tướng
|chức vụ 12= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Tham mưu trưởng Liên quân<br>(Lần thứ nhất)
|bắt đầu 12= 12/1962
|kết thúc 12= 7/1963
|trưởng chức vụ 12= Tổng Tham mưu trưởng
|trưởng viên chức 12= -Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
|tiền nhiệm 12= -Thiếu tướng [[Nguyễn Khánh]]
|kế nhiệm 12= -Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
|địa hạt 12= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 12= Cấp bậc
|phó viên chức 12= -Thiếu tướng (12/1962)
|chức vụ 13= [[Hình: 21st Division.jpg|22px]] [[Hình: QD IV VNCH.jpg|22px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 21 Bộ binh<br>kiêm Tư lệnh Đệ ngũ Quân khu<br>(tiền thân của vùng 4 Chiến thuật)
|bắt đầu 13= 2/1960
|kết thúc 13= 12/1962
|trưởng chức vụ 13= Cấp bậc
|trưởng viên chức 13= -Đại tá
|tiền nhiệm 13= -Trung tá [[Trần Thanh Chiêu (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Thanh Chiêu]]<br>(SĐ 21 BB)<br>-Đại tá [[Nguyễn Văn Y (Đại tá, Quân lực VNCH|Nguyễn Văn Y]]<br>(Đệ ngũ Quân khu)
|kế nhiệm 13= -Đại tá [[Bùi Hữu Nhơn]]<br>(SĐ 21 Bộ binh)
|địa hạt 13= Miền Tây Nam phần
|phó chức vụ 13=
|phó viên chức 13=
|chức vụ 14= [[Hình: ARVN 7th Division SSI.svg|22px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 4 Dã chiến<br>(tiền thân của Sư đoàn 7 Bộ binh)
|bắt đầu 14= 5/1958
|kết thúc 14= 2/1960
|trưởng chức vụ 14= Cấp bậc
|trưởng viên chức 14= -Đại tá
|tiền nhiệm 14= -Trung tá [[Ngô Du|Ngô Dzu]]
|kế nhiệm 14= -Trung tá [[Huỳnh Văn Cao]]
|địa hạt 14= Đệ ngũ Quân khu
|phó chức vụ 14=
|phó viên chức 14=
|chức vụ 15= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Xử lý Thường vụ chức vụ<br>Tham mưu trưởng Bộ Tổng Tham mưu
|bắt đầu 15= 8/1957
|kết thúc 15= 12/1957
|trưởng chức vụ 15= Cấp bậc
|trưởng viên chức 15= -Đại tá (8/1957)
|tiền nhiệm 15=
|kế nhiệm 15=
|địa hạt 15= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 15= Tổng Tham mưu trưởng
|phó viên chức 15= -Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
|chức vụ 16= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Tham mưu phó Tiếp vận<br>tại Bộ Tổng Tham mưu
|bắt đầu 16= 8/1955
|kết thúc 16= 8/1957
|trưởng chức vụ 16= Cấp bậc
|trưởng viên chức 16= -Trung tá (8/1955)
|tiền nhiệm 16= -Trung tá [[Đặng Văn Quang]]
|kế nhiệm 16=
|địa hạt 16= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 16=
|phó viên chức 16=
|chức vụ 17= [[Hình: Insignia of ARVN III Corps.svg|22px]]<br>Tham mưu trưởng Đệ nhị Quân khu<br>(tiền thân của Vùng 3 chiến thuật)
|bắt đầu 17= 12/1954
|kết thúc 17= 8/1955
|trưởng chức vụ 17= Cấp bậc
|trưởng viên chức 17= -Thiếu tá (12/1954)
|tiền nhiệm 17= -Thiếu tá [[Nguyễn Văn Thiệu]]
|kế nhiệm 17=
|địa hạt 17= Miền Đông Nam Phần
|phó chức vụ 17=
|phó viên chức 17=
|chức vụ 18= Chỉ huy phó Liên đoàn 3 Lưu động
|bắt đầu 18= 8/1953
|kết thúc 18= 12/1954
|trưởng chức vụ 18= Chỉ huy trưởng
|trưởng viên chức 18= -Thiếu tá [[Phạm Văn Đổng]]
|tiền nhiệm 18=
|kế nhiệm 18=
|địa hạt 18= Ninh Giang, Hải Dương<br>Đệ tam Q.Khu Bắc Việt
|phó chức vụ 18= Cấp bậc
|phó viên chức 18= -Đại úy
|chức vụ 19= Trưởng ban 3 Liên đoàn 2 Lưu động
|bắt đầu 19= 6/1952
|kết thúc 19= 8/1953
|trưởng chức vụ 19= Cấp bậc
|trưởng viên chức 19= -Đại úy (6/1952)
|tiền nhiệm 19=
|kế nhiệm 19= -Đại úy Vương Văn Đông
|địa hạt 19= Ninh Bình<br>Đệ tam Q.Khu Bắc Việt
|phó chức vụ 19=
|phó viên chức 19=
|quốc tịch= {{USA}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
|nguyên nhân mất= Tuổi già
|nơi ở= California, Hoa Kỳ
|nghề nghiệp= Quân mhân
|dân tộc= Kinh
|đạo=
|đáng= -Cần lao Nhân vị<br>Dân chủ VNCH
|vợ= Đinh Thùy Yến (1834-2004)
|cha=
|mẹ=
|họ hàng= Các anh:<br>Trần Thiện Khởi<br>Trần Thiện Phương<br>Trần Thiện Ngươn
|con=
|học vấn= Tú tài toàn phần
|học trường= -Trường Trung học Phổ thông Pháp ngữ tại Sài Gòn<br>-Võ bị Liên quân Viễn Đông tại Đà Lạt
|quê quán= Miền Bắc
|ngày sinh= [[15 tháng 12]] năm [[1925]]
|ngày mất= [[24 tháng 6]] năm [[2021]]
|nơi sinh= Châu Thành, Long An, Nam VN
|nơi mất= California, Hoa Kỳ
|phục vụ= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
|thuộc= [[Hình: Flag of the Vietnamese National Army.svg|22px]] [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>[[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|năm phục vụ= 1946-1975
|cấp bậc= [[Hình: US-O10 insignia.svg|64px]] [[Đại tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Đại tướng]]
|đơn vị= [[Hình: Insignia of ARVN III Corps.svg|22px]] [[Quân đoàn III (Việt Nam Cộng hòa)|Quân đoàn III]]<br>[[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]] [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Bộ Tổng Tham mưu]]<br>[[Hình: ARVN 7th Division SSI.svg|22px]] [[Sư đoàn 7 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 7 BB]]<br>[[Hình: ARVN 21st Infantry Division SSI.svg|22px]] [[Sư đoàn 21 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 21 BB]]<br>[[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|22px]] [[Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa|Bộ Quốc phòng]]<br>[[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa|Chính phủ VNCH]]
|chỉ huy= -[[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>-[[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|tham chiến= -[[Chiến tranh Đông Dương]]<br>-[[Chiến tranh Việt Nam]]
|khen thưởng= [[Hình: VPD National Order of Vietnam - Grand Officer BAR.png|22px]] [[Bảo quốc Huân chương]] đệ nhị đẳng
}}
'''Trần Thiện Khiêm''' (
==Tiểu sử và Binh nghiệp==
Hàng 117 ⟶ 256:
===Quân đội Quốc gia Việt Nam===
Cuối năm 1950, ông chuyển ngạch sang Quân đội Quốc gia và được thăng cấp [[Trung úy]] chỉ huy một Đại đội Việt Nam đồn trú tại Mông Thọ, [[Rạch Giá]]. Giữa năm 1952, sau khi Quân đội Quốc gia thành lập Bộ Tổng Tham mưu vào ''(1/5/1952)'', ông được thăng cấp [[Đại úy]], chuyển đến phân khu Hải Dương làm Trưởng ban 3 của Liên đoàn Lưu động số 2 đồn trú tại Ninh Giang, Hải Dương. Tại đây ông kết thân với 2 sĩ quan người Việt là Trung úy [[Nguyễn Văn Thiệu]] và Trung úy [[Cao Văn Viên]]. Bộ 3 này về sau là những người có thế lực nhất trong nền [[Đệ nhị Cộng hòa]].
Tháng 8 năm 1953, bàn giao chức vụ Trưởng ban 3 của Liên đoàn Lưu động số 2 lại cho Đại úy Vương Văn Đông.
===Quân đội Việt Nam Cộng hòa===
Hàng 158 ⟶ 297:
}}
Ngày 24 tháng 6 năm 2021, ông
==Huy chương==
-[[Bảo quốc Huân chương]] đệ nhị đẳng (ân thưởng)<br>-
==Gia đình==
*Bào huynh:<br> Ông Trần Thiện Khởi (sn: [[1918]] tại Sài Gòn. Nguyên là Tổng Giám đốc Quan thuế [[Việt Nam Cộng hòa]]).<br> Ông Trần Thiện Phương (sn: [[1920]] tại Sài Gòn, tốt nghiệp trường Võ bị Địa phương Nam Việt [[Vũng Tàu]]. Nguyên là Đại tá Giám đốc Thương cảng Sài Gòn. Giải ngũ năm [[1970]]).<br> Ông Trần Thiện Ngươn (
*Phu nhân:<br> Bà Đinh Thùy Yến ([[1934]] - [[2004]]), còn gọi là Tư Nết, tên [[Pháp]] là Annette, con gái một đại điền chủ vùng [[Rạch Giá (tỉnh)|Rạch Giá]]. Bà từng trúng cử Dân biểu [[Quốc hội Việt Nam Cộng hòa]] ([[1959]] - [[1963]]).
|