Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Thiện Khiêm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Đã bị lùi lại Sửa ngày tháng năm
Dòng 1:
{{pp-30-500|small=yes}}
{{Thông tin viên chức/1
|name tên= Trần Thiện Khiêm
|image hình= 越南駐華大使陳善謙.jpg
|cỡ hình= 180px
|caption = Trần Thiện Khiêm trong một chuyến công tác
|miêu tả= Thủ tướng Trần Thiện Khiêm<br>trong một chuyến công tác
|office = [[Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa]]
 
|president = [[Nguyễn Văn Thiệu]]
|chức vụ= [[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|22px]]<br>Tổng trưởng Quốc phòng<br>(Lần thứ hai)
|1namedata1 = [[Phan Quang Đán]]<br>[[Trần Văn Đôn]]
|bắt đầu= 8/1972
|1blankname1 = Phó thủ tướng
|kết thúc= 5/4/1975
|term_start = 22 tháng 8 năm 1969
|trưởng chức vụ= Cấp bậc
|term_end = 5 tháng 4 năm 1975</br>({{số năm theo năm và ngày|1969|8|22|1975|4|5}})
|trưởng viên chức= -Đại tướng
|predecessor = [[Trần Văn Hương]]
|successortiền nhiệm= -Trung tướng [[Nguyễn Văn CẩnVỹ]]
|kế nhiệm= -Cựu Trung tướng [[Trần Văn Đôn]]
|office2 = Tổng trưởng Quốc phòng</br>Việt Nam Cộng hòa
|địa hạt= Thủ đô Sài Gòn
|president = [[Nguyễn Văn Thiệu]]
|phó chức vụ= Tổng tư lệnh Quân lực
|term_start2 = 1 tháng 8 năm 1972
|phó viên chức= Tổng thống [[Nguyễn Văn Thiệu]]
|term_end2 = 5 tháng 4 năm 1975</br>({{số năm theo năm và ngày|1972|8|1|1975|4|5}})
 
|predecessor2 = [[Nguyễn Văn Vỹ]]
|chức vụ 2= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]]<br>Thủ tướng Việt Nam Cộng Hòa
|successor2 = [[Trần Văn Đôn]]
|bắt đầu 2= 8/1969
{{collapsed infobox section begin|last=yes|Các chức vụ khác
|kết thúc 2= 5/4/1975
|titlestyle = border:1px dashed lightgrey}}{{Infobox officeholder1|embed = yes
|trưởng chức vụ 2= Tổng thống
|office3 = [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|24px]]<br>Phó Thủ tướng Việt Nam Cộng hoà<br>{{small|(Đặc trách Bình định)}}
|trưởng viên chức 2= [[Nguyễn Văn Thiệu]]
|term_start3 = Tháng 1 năm 1969
|tiền nhiệm 2= -Giáo sư [[Trần Văn Hương]]
|term_end3 = Tháng 8 năm 1969
|kế nhiệm 2= -Đốc sự Hành chính [[Nguyễn Bá Cẩn]]
|primeminister3 = [[Trần Văn Hương]]
|địa hạt 2= Thủ đô Sài Gòn
|office4 = [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|24px]]<br>Tổng trưởng Nội vụ Việt Nam Cộng hoà
|phó chức vụ 2= Phó Thủ tướng
|term_start4 = Tháng 5 năm 1968
|phó viên chức 2= -Bác sĩ [[Phan Quang Đán]]<br>-Cựu Trung tướng [[Trần Văn Đôn]]
|term_end4 = Tháng 1 năm 1969
 
|primeminister4 = [[Trần Văn Hương]]
|office5chức vụ 3= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|24px]] [[Hình: Flag of the Republic of China.svg|22px]]<br>ĐạiPhó sứThủ tướng Việt Nam Cộng hòa tại Đài LoanHòa
|bắt đầu 3= 1/1969
|term_start5 = Tháng 10 năm 1965
|kết thúc 3= 8/1969
|term_end5 = Tháng 5 năm 1968
|trưởng chức vụ 3= Thủ tướng
|office6 = [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|24px]] [[Hình: Flag of the United States.svg|24px]]<br>Đại sứ Việt Nam Cộng hòa tại Hoa Kỳ
|trưởng viên chức 3= Giáo sư [[Trần Văn Hương]]
|term_start6 = Tháng 10 năm 1964
|tiền nhiệm 3=
|term_end6 = Tháng 10 năm 1965
|kế nhiệm 3=
|office7 = [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|24px]] [[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.png|24px]]<br> Thành viên Ủy ban Lãnh đạo Lâm thời Quốc gia và Quân lực Việt Nam Cộng hòa<br>{{small|(Tam đầu chế)}}
|địa hạt 3= Thủ đô Sài Gòn
|term_start7 = 27 tháng 8 năm 1964
|phó chức vụ 3=
|term_end7 = 7 tháng 10 năm 1964
|phó viên chức 3=
|1namedata7 = [[Dương Văn Minh]]<br>[[Nguyễn Khánh]]
 
|1blankname7= Uỷ viên
|chức vụ 4= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]]<br>Tổng trưởng Nội vụ
|office8 = [[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|24px]] [[Hình: Flag of the President of the Republic of Vietnam as Supreme Commander of the Armed Forces.svg|24px]]<br>Tổng trưởng Quốc phòng<br>kiêm Tổng Tư lệnh Quân đội<br>{{small|(Tổng Tham mưu trưởng)}}
|bắt đầu 4= 5/1968
|term_start8 = 31 tháng 1 năm 1964
|kết thúc 4= 8/1969
|term_end8 = 7 tháng 10 năm 1964
|trưởng chức vụ 4= Thủ tướng
|predecessor8 = [[Trần Văn Đôn]]
|trưởng viên chức 4= Giáo sư [[Trần Văn Hương]]
|successor8 = [[Nguyễn Khánh]]
|tiền nhiệm 4=
|office9 = Tổng trấn Đô thành Sài Gòn
|kế nhiệm 4=
|term_start9 = Tháng 1 năm 1964
|địa hạt 4=
|term_end9 = Tháng 11 năm 1964
|phó chức vụ 4= Cấp bậc
|predecessor9 = [[Mai Hữu Xuân]]
|phó viên chức 4= -Đại tướng
|successor9 = [[Phạm Văn Đổng]]
 
|office10 = [[Hình: QD III VNCH.jpg|24px]]<br>Tư lệnh Quân đoàn III<br>{{small|(kiêm Tư lệnh Vùng 3 chiến thuật)}}
|chức vụ 5= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Hình: Flag of the Republic of China.svg|22px]]<br>Đại sứ VNCH tại Trung Hoa Quốc Gia
|term_start10 = 2 tháng 1 năm 1964
|bắt đầu 5= 10/1965
|term_end10 = 2 tháng 2 năm 1964
|kết thúc 5= 5/1968
|predecessor10 = [[Tôn Thất Đính]]
|trưởng chức vụ 5= Cấp bậc
|successor10 = [[Lâm Văn Phát]]
|trưởng viên chức 5= -Đại tướng
|office11 = [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|24px]]<br>Ủy viên Quân sự<br>Hội đồng Quân nhân Cách mạng
|tiền nhiệm 5=
|term_start11 = 3 tháng 11 năm 1963
|kế nhiệm 5=
|term_end11 = 31 tháng 1 năm 1964
|địa hạt 5= Thủ đô Đài Bắc, Đài Loan
|1namedata11 = [[Dương Văn Minh]]
|phó chức vụ 5=
|1blankname11= Chủ tịch
|phó viên chức 5=
|office12 = [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|20px]]<br>Tham mưu trưởng Liên quân<br>Bộ Tổng Tham mưu
 
|term_start12 = Tháng 8 năm 1963
|chức vụ 6= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Hình: Flag of the United States.svg|22px]]<br>Đại sứ VNCH tại Hoa Kỳ
|term_end12 = Tháng 1 năm 1964
|bắt đầu 6= 10/1964
|predecessor12 = [[Lê Văn Nghiêm]]
|kết thúc 6= 10/1865
|successor12 = [[Lê Văn Kim]]
|trưởng chức vụ 6= Cấp bậc
|term_start13 = Tháng 12 năm 1962
|trưởng viên chức 6= -Đại tướng
|term_end13 = Tháng 7 năm 1963
|tiền nhiệm 6= -Trung tướng [[Phạm Xuân Chiểu]]
|predecessor13 = [[Nguyễn Khánh]]
|kế nhiệm 6=
|successor13 = [[Lê Văn Nghiêm]]
|địa hạt 6= Thủ đô Đài Bắc, Đài Loan
|office14 = [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|20px]]<br>Xử lý Thường vụ Tổng Tham mưu trưởng
|phó chức vụ 6=
|term_start14 = Tháng 7 năm 1963
|phó viên chức 6=
|term_end14 = Tháng 8 năm 1963
 
|predecessor14 =
|chức vụ 7= [[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|22px]] [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Tổng trưởng Quốc phòng (Lần thứ nhất)<br>kiêm Tổng tư lệnh Quân lực
|successor14 =
|bắt đầu 7= 31/1/1964
|term_start15 = Tháng 8 năm 1957
|kết thúc 7= 10/1964
|term_end15 = Tháng 11 năm 1957
|trưởng chức vụ 7= Cấp bậc
|predecessor15 =
|trưởng viên chức 7=-Trung tướng<br>-Đại tướng (8/1964)
|successor15 =
|tiền nhiệm 7=
|office16 = [[Hình: 21st Division.jpg|20px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 21 Bộ binh
|kế nhiệm 7= Thủ tướng [[Nguyễn Khánh]] (cả 2 chức vụ)
|term_start16 = Tháng 2 năm 1960
|địa hạt 7= Thủ đô Sài Gòn
|term_end16 = Tháng 12 năm 1962
|phó chức vụ 7= Quốc trưởng kiêm Thủ tướng
|predecessor16 = [[Trần Thanh Chiêu]]
|phó viên chức 7= [[Nguyễn Khánh]]
{{Collapsed infobox section end}}
 
}}
|chức vụ 8= [[Hình: Insignia of ARVN III Corps.svg|22px]]<br>Tư lệnh QĐ III và Vùng 3 chiến thuật<br>kiêm Tổng trấn Sài Gòn-Gia Định
|birth_date = 15 tháng 12 năm 1925
|bắt đầu 8= Đầu tháng 1/1964
|birth_place = [[Châu Thành]], [[Long An]], [[Liên bang Đông Dương]]
|kết thúc 8= 31/1/1964
|death_date = {{ngày mất và tuổi|2021|6|24|1925|12|15|df=y}}
|death_place = [[California]], [[Hoa Kỳ]]
|death_cause = Tuổi già
|party = {{unbulleted list|[[Đảng Cần lao Nhân vị]]|[[Đảng Dân chủ (Việt Nam Cộng hòa)|Đảng Dân chủ]]}}
|spouse = Đinh Thùy Yến (1934-2004)
|children =
|relatives = Trần Thiện Khởi (1918)<br>Trần Thiện Phương (1920)<br>Trần Thiện Ngươn (1923)
|alma_mater = Trường Trung học chương trình Pháp tại Sài Gòn<br>Trường Võ bị Liên quân Viễn Đông [[Đà Lạt]]<br>Học viện Fort Leavenworth, [[Kansas]], [[Hoa Kỳ]]
|signature =
|signature_alt =
|occupation = {{hlist|Quân nhân<br>Chính trị gia}}
|allegiance = {{flagicon image|Flag of South Vietnam.svg}} [[Quốc gia Việt Nam]]<br />{{flagicon image|Flag of South Vietnam.svg}} [[Việt Nam Cộng hòa]]
|branch = {{flagicon image|Drapeau de l'Armée Nationale Vietnamienne.png}} [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]<br />{{Lục quân|South Vietnam}}
|serviceyears = 1946–1975
|rank = [[Hình: US-O10 insignia.svg|64px]] [[Đại tướng]]
|commands = [[Hình: Flag of French Indochina.svg|20px]] [[Liên bang Đông Dương|Quân đội Thuộc địa Pháp]]<br>[[Hình: Flag of France.svg|20px]] [[Quân đội Pháp|Quân đội Liên hiệp Pháp]]<br>[[Hình: Flag of the Vietnamese National Army.svg|20px]] [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>[[Hình: Flag of the South Vietnamese Army.jpg|20px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]
|trưởng chức vụ 8= Cấp bậc
|trưởng viên chức 8= -Trung tướng
|tham chiến= [[Chiến tranh Đông Dương]]<br>[[Chiến tranh Việt Nam]]
|tiền nhiệm 8= -Trung tướng [[Tôn Thất Đính]]
|battles = [[Đảo chính Việt Nam Cộng hòa 1960|Đảo chính năm 1960]]<br>[[Đảo chính Việt Nam Cộng hòa 1963|Đảo chính năm 1963]]
|kế nhiệm 8= -Thiếu tướng [[Lâm Văn Phát]]
|địa hạt 8= Vùng 3 Chiến thuật
|phó chức vụ 8=
|phó viên chức 8=
 
|chức vụ 9= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]]<br>Ủy viên Quân sự<br>Hội đồng Quân nhân Cách mạng
|bắt đầu 9= 3/11/1963
|kết thúc 9= 31/1/1964
|trưởng chức vụ 9= Chủ tịch Hội đồng
|trưởng viên chức 9= -Trung tướng [[Dương Văn Minh]]
|tiền nhiệm 9=
|kế nhiệm 9=
|địa hạt 9= Thủ đô Sài Gòn
|phó chức vụ 9= Cấp bậc
|phó viên chức 9= -Trung tướng (2/11/1963)
 
|chức vụ 10= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Tham mưu trưởng Liên quân<br>(Lần thứ hai)
|bắt đầu 10= 8/1963
|kết thúc 10= 11/1963
|trưởng chức vụ 10= Quyền Tổng Tham mưu trưởng
|trưởng viên chức 10= -Trung tướng [[Trần Văn Đôn]]
|tiền nhiệm 10= -Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
|kế nhiệm 10=
|địa hạt 10= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 10= Cấp bậc
|phó viên chức 10= -Thiếu tướng
 
|chức vụ 11= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Xử lý thường vụ chức vụ<br>Tổng Tham mưu trưởng<br>Bộ Tổng Tham mưu
|bắt đầu 11= 7/1963
|kết thúc 11= 8/1963
|trưởng chức vụ 11= Tổng Tham mưu trưởng
|trưởng viên chức 11= -Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
|tiền nhiệm 11=
|kế nhiệm 11= -Trung tướng [[Trần Văn Đôn]]
|địa hạt 11= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 11= Cấp bậc
|phó viên chức 11= -Thiếu tướng
 
|chức vụ 12= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Tham mưu trưởng Liên quân<br>(Lần thứ nhất)
|bắt đầu 12= 12/1962
|kết thúc 12= 7/1963
|trưởng chức vụ 12= Tổng Tham mưu trưởng
|trưởng viên chức 12= -Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
|tiền nhiệm 12= -Thiếu tướng [[Nguyễn Khánh]]
|kế nhiệm 12= -Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
|địa hạt 12= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 12= Cấp bậc
|phó viên chức 12= -Thiếu tướng (12/1962)
 
|chức vụ 13= [[Hình: 21st Division.jpg|22px]] [[Hình: QD IV VNCH.jpg|22px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 21 Bộ binh<br>kiêm Tư lệnh Đệ ngũ Quân khu<br>(tiền thân của vùng 4 Chiến thuật)
|bắt đầu 13= 2/1960
|kết thúc 13= 12/1962
|trưởng chức vụ 13= Cấp bậc
|trưởng viên chức 13= -Đại tá
|tiền nhiệm 13= -Trung tá [[Trần Thanh Chiêu (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Thanh Chiêu]]<br>(SĐ 21 BB)<br>-Đại tá [[Nguyễn Văn Y (Đại tá, Quân lực VNCH|Nguyễn Văn Y]]<br>(Đệ ngũ Quân khu)
|kế nhiệm 13= -Đại tá [[Bùi Hữu Nhơn]]<br>(SĐ 21 Bộ binh)
|địa hạt 13= Miền Tây Nam phần
|phó chức vụ 13=
|phó viên chức 13=
 
|chức vụ 14= [[Hình: ARVN 7th Division SSI.svg|22px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 4 Dã chiến<br>(tiền thân của Sư đoàn 7 Bộ binh)
|bắt đầu 14= 5/1958
|kết thúc 14= 2/1960
|trưởng chức vụ 14= Cấp bậc
|trưởng viên chức 14= -Đại tá
|tiền nhiệm 14= -Trung tá [[Ngô Du|Ngô Dzu]]
|kế nhiệm 14= -Trung tá [[Huỳnh Văn Cao]]
|địa hạt 14= Đệ ngũ Quân khu
|phó chức vụ 14=
|phó viên chức 14=
 
|chức vụ 15= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Xử lý Thường vụ chức vụ<br>Tham mưu trưởng Bộ Tổng Tham mưu
|bắt đầu 15= 8/1957
|kết thúc 15= 12/1957
|trưởng chức vụ 15= Cấp bậc
|trưởng viên chức 15= -Đại tá (8/1957)
|tiền nhiệm 15=
|kế nhiệm 15=
|địa hạt 15= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 15= Tổng Tham mưu trưởng
|phó viên chức 15= -Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
 
|chức vụ 16= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Tham mưu phó Tiếp vận<br>tại Bộ Tổng Tham mưu
|bắt đầu 16= 8/1955
|kết thúc 16= 8/1957
|trưởng chức vụ 16= Cấp bậc
|trưởng viên chức 16= -Trung tá (8/1955)
|tiền nhiệm 16= -Trung tá [[Đặng Văn Quang]]
|kế nhiệm 16=
|địa hạt 16= Quân khu Thủ đô
|phó chức vụ 16=
|phó viên chức 16=
 
|chức vụ 17= [[Hình: Insignia of ARVN III Corps.svg|22px]]<br>Tham mưu trưởng Đệ nhị Quân khu<br>(tiền thân của Vùng 3 chiến thuật)
|bắt đầu 17= 12/1954
|kết thúc 17= 8/1955
|trưởng chức vụ 17= Cấp bậc
|trưởng viên chức 17= -Thiếu tá (12/1954)
|tiền nhiệm 17= -Thiếu tá [[Nguyễn Văn Thiệu]]
|kế nhiệm 17=
|địa hạt 17= Miền Đông Nam Phần
|phó chức vụ 17=
|phó viên chức 17=
 
|chức vụ 18= Chỉ huy phó Liên đoàn 3 Lưu động
|bắt đầu 18= 8/1953
|kết thúc 18= 12/1954
|trưởng chức vụ 18= Chỉ huy trưởng
|trưởng viên chức 18= -Thiếu tá [[Phạm Văn Đổng]]
|tiền nhiệm 18=
|kế nhiệm 18=
|địa hạt 18= Ninh Giang, Hải Dương<br>Đệ tam Q.Khu Bắc Việt
|phó chức vụ 18= Cấp bậc
|phó viên chức 18= -Đại úy
 
|chức vụ 19= Trưởng ban 3 Liên đoàn 2 Lưu động
|bắt đầu 19= 6/1952
|kết thúc 19= 8/1953
|trưởng chức vụ 19= Cấp bậc
|trưởng viên chức 19= -Đại úy (6/1952)
|tiền nhiệm 19=
|kế nhiệm 19= -Đại úy Vương Văn Đông
|địa hạt 19= Ninh Bình<br>Đệ tam Q.Khu Bắc Việt
|phó chức vụ 19=
|phó viên chức 19=
 
|quốc tịch= {{USA}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
|nguyên nhân mất= Tuổi già
|nơi ở= California, Hoa Kỳ
|nghề nghiệp= Quân mhân
|dân tộc= Kinh
|đạo=
|đáng= -Cần lao Nhân vị<br>Dân chủ VNCH
|vợ= Đinh Thùy Yến (1834-2004)
|cha=
|mẹ=
|họ hàng= Các anh:<br>Trần Thiện Khởi<br>Trần Thiện Phương<br>Trần Thiện Ngươn
|con=
|học vấn= Tú tài toàn phần
|học trường= -Trường Trung học Phổ thông Pháp ngữ tại Sài Gòn<br>-Võ bị Liên quân Viễn Đông tại Đà Lạt
|quê quán= Miền Bắc
 
|ngày sinh= [[15 tháng 12]] năm [[1925]]
|ngày mất= [[24 tháng 6]] năm [[2021]]
|nơi sinh= Châu Thành, Long An, Nam VN
|nơi mất= California, Hoa Kỳ
|phục vụ= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
|thuộc= [[Hình: Flag of the Vietnamese National Army.svg|22px]] [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>[[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|năm phục vụ= 1946-1975
|cấp bậc= [[Hình: US-O10 insignia.svg|64px]] [[Đại tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Đại tướng]]
|đơn vị= [[Hình: Insignia of ARVN III Corps.svg|22px]] [[Quân đoàn III (Việt Nam Cộng hòa)|Quân đoàn III]]<br>[[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]] [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Bộ Tổng Tham mưu]]<br>[[Hình: ARVN 7th Division SSI.svg|22px]] [[Sư đoàn 7 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 7 BB]]<br>[[Hình: ARVN 21st Infantry Division SSI.svg|22px]] [[Sư đoàn 21 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 21 BB]]<br>[[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|22px]] [[Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa|Bộ Quốc phòng]]<br>[[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa|Chính phủ VNCH]]
|chỉ huy= -[[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>-[[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|tham chiến= -[[Chiến tranh Đông Dương]]<br>-[[Chiến tranh Việt Nam]]
|khen thưởng= [[Hình: VPD National Order of Vietnam - Grand Officer BAR.png|22px]] [[Bảo quốc Huân chương]] đệ nhị đẳng
}}
 
'''Trần Thiện Khiêm''' (15 tháng 12 năm 1925 – 24 tháng 6 năm -2021)<ref>{{Chú thích web |url =https://vietbao.com/p113a308560/cuu-dai-tuong-tran-thien-khiem-qua-doi-tai-california-huong-tho-9596-tuoi |tiêu đề =Cựu Đại Tướng Trần Thiện Khiêm Qua Đời Tại California Hưởng Thọ 9596 Tuổi|tác giả 1 =|ngày = |nhà xuất bản =|ngày truy cập =2021-06-24 }}</ref> nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]], cấp bậc [[Đại tướng Việt Nam Cộng hòa|Đại tướng]]. Ông xuất thân từ khóa đầu tiên ở trường Võ bị Liên quân Viễn Đông do Quân đội Thuộc địa Pháp mở ra tại Cao nguyên Trung phần [[Việt Nam]]. Mặc dù chuyên môn quân sự của ông là Bộ binh, nhưng khi còn là sĩ quan trung cấp, ông ít phải chỉ huy đơn vị tác chiến mà được cử giữ những chức vụ liên quan đến lãnh vực Tham mưu. Sau lên đến sĩ quan cao cấp, ông được cử chỉ huy đơn vị cấp Sư đoàn một thời gian ngắn. Ông từng là tướng lĩnh giữ vai trò quan trọng trong các cuộc Đảo chính Quân sự tại [[Việt Nam Cộng hòa]] trong những năm 1963-1964. Sau đó ông được đảm trách những chức vụ cao trong Quân đội như: Tư lệnh Quân đoàn, Tham mưu trưởng rồi [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tổng Tham mưu trưởng]] Bộ Tổng Tham mưu. Là một trong số ít sĩ quan được thăng cấp tướng ở thời kỳ [[Đệ Nhất Cộng hòa (Việt Nam Cộng hòa)|Đệ nhất Cộng hòa]] (Thiếu tướng năm [[1962]]) và là một trong 5 sĩ quan được phong cấp Đại tướng trong [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]. Ông còn là một chính khách và là người giữ chức vụ đứng đầu Quốc phòng và Chính phủ Việt Nam Cộng hòa Việt Nam Cộng hòa trong thời gian lâu nhất. Ông là tướng lĩnh cao cấp nhất của [[Quân lực Việt Nam Cộng Hòa]] có tuổi thọ cao thứ ba sau Đề đốc [[Trần Văn Chơn]] (1920-2019) và Trung tướng [[Phạm Xuân Chiểu]] (1920-2018).
 
==Tiểu sử và Binh nghiệp==
Hàng 117 ⟶ 256:
 
===Quân đội Quốc gia Việt Nam===
Cuối năm 1950, ông chuyển ngạch sang Quân đội Quốc gia và được thăng cấp [[Trung úy]] chỉ huy một Đại đội Việt Nam đồn trú tại Mông Thọ, [[Rạch Giá]]. Giữa năm 1952, sau khi Quân đội Quốc gia thành lập Bộ Tổng Tham mưu vào ''(1/5/1952)'', ông được thăng cấp [[Đại úy]], chuyển đến phân khu Hải Dương làm Trưởng ban 3 của Liên đoàn Lưu động số 2 đồn trú tại Ninh Giang, Hải Dương. Tại đây ông kết thân với 2 sĩ quan người Việt là Trung úy [[Nguyễn Văn Thiệu]] và Trung úy [[Cao Văn Viên]]. Bộ 3 này về sau là những người có thế lực nhất trong nền [[Đệ nhị Cộng hòa]].
 
Tháng 8 năm 1953, bàn giao chức vụ Trưởng ban 3 của Liên đoàn Lưu động số 2 lại cho Đại úy Vương Văn Đông. ngayNgay sau đó, ông chuyểnđược đicử phụclàm vụchỉ tạihuy phó Liên đoàn Lưu động số 3 đồn trú tại Ninh Bình do Thiếu tá [[Phạm Văn Đổng]] làm Chỉ huy trưởng. Ngày 20 tháng 7 năm 1954, ký kết Hiệp định Genève. Ông cùng đơn vị di chuyển vào Nam. Hạ tuần tháng 7, ông được cử làm Trưởng phòng 3 Đệ nhị Quân khu. Cuối năm, ông được thăng cấp [[Thiếu tá]] giữ chức vụ Tham mưu trưởng Đệ nhị Quân khu thay thế Thiếu tá [[Nguyễn Văn Thiệu]].<ref>Thiếu tá Nguyễn Văn Thiệu chuyển ra miền Trung được cử làm Tiểu khu trưởng Tiểu khu Ninh Thuận.</ref> Tháng 8 năm 1955, ông được thăng cấp [[Trung tá]] giữ chức vụ Tham mưu phó Tiếp vận tại Bộ Tổng tham mưu Quân đội Quốc gia thay thế Trung tá [[Đặng Văn Quang]].
 
===Quân đội Việt Nam Cộng hòa===
Hàng 158 ⟶ 297:
}}
 
Ngày 24 tháng 6 năm 2021, ông quatừ đờitrần tại Nam California, hưởng thọ 9596 tuổi.
 
==Huy chương==
-[[Bảo quốc Huân chương]] đệ nhị đẳng (ân thưởng)<br>- Nhiều Huân, Huy chương quân sự, dân sự [[Việt Nam Cộng hòa]] và ngoại quốc.
 
==Gia đình==
*Bào huynh:<br> Ông Trần Thiện Khởi (sn: [[1918]] tại Sài Gòn. Nguyên là Tổng Giám đốc Quan thuế [[Việt Nam Cộng hòa]]).<br> Ông Trần Thiện Phương (sn: [[1920]] tại Sài Gòn, tốt nghiệp trường Võ bị Địa phương Nam Việt [[Vũng Tàu]]. Nguyên là Đại tá Giám đốc Thương cảng Sài Gòn. Giải ngũ năm [[1970]]).<br> Ông Trần Thiện Ngươn (s.sn: [[1923]] tại [[Long An]], tốt nghiệp trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt K12. Sau cùng là Đại tá phục vụ tại [[Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa]]).
*Phu nhân:<br> Bà Đinh Thùy Yến ([[1934]] - [[2004]]), còn gọi là Tư Nết, tên [[Pháp]] là Annette, con gái một đại điền chủ vùng [[Rạch Giá (tỉnh)|Rạch Giá]]. Bà từng trúng cử Dân biểu [[Quốc hội Việt Nam Cộng hòa]] ([[1959]] - [[1963]]).