Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Magnesi chloride”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: magiê → magnesi, Magie → Magnesi (6), magie → magnesi (11) using AWB
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: Canxi → Calci (2) using AWB
Dòng 67:
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions = [[Magie florua]]<br>[[Magie bromua]]<br>[[Magie iotua]]
| OtherCations = [[Beryli chloride]]<br>[[CanxiCalci chloride]]<br>[[Stronti chloride]]<br>[[Bari chloride]]<br>[[Rađi chloride]]}}}}
'''Magnesi chloride''' là tên của [[Hợp chất|hợp chất hóa học]] với [[Công thức hóa học|công thức]] '''MgCl<sub>2</sub>''' và hàng loạt muối ngậm nước MgCl<sub>2</sub>(H<sub>2</sub>O)<sub>x</sub> của nó. Muối này là các muối halogen đặc trưng với khả năng tan tốt trong nước. Muối [[magie]] [[chloride]] ngậm nước có thể được sản xuất từ nước muối mặn hoặc [[nước biển]]. Ở Bắc Mỹ, magnesi chloride được sản xuất chủ yếu từ nước muối trong [[Hồ Muối Lớn]]. Cách thức phân tách cũng tương tự như quy trình tách chất này tại [[Biển Chết]] nằm trong thung lũng Jordan. Trong tự nhiên magnesi chloride xuất hiện trong khoáng vật [[bischofit]], ngoài ra cũng được thu hoạch từ các thềm đại dương cổ đại; chẳng hạn như thềm đáy biển Zechstein ở tây bắc châu Âu. Một số lượng magnesi chloride được sản xuất bằng cách cho nước biển bay hơi dưới ánh nắng mặt trời. Magnesi chloride [[Khan (hóa học)|khan]] là tiền chất chính để sản xuất magnesi với khối lượng lớn. Magnesi chloride ngậm nước là sản phẩm thương mại phổ biến nhất.
 
==Ứng dụng==
Magnesi chloride dùng làm tiền chất để sản xuất các hợp chất khác của magnesi, chẳng hạn bằng cách kết tủa:
: MgCl<sub>2</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub> → Mg(OH)<sub>2</sub> + [[CanxiCalci chloride|CaCl<sub>2</sub>]]
Có thể [[điện phân]] chất này để có được [[magie]] kim loại:<ref name="Hill">Hill, Petrucci, McCreary, Perry, ''General Chemistry'', 4th ed., Pearson/Prentice Hall, Upper Saddle River, New Jersey, USA.</ref>
: MgCl<sub>2</sub> → Mg + Cl<sub>2</sub>↑