Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 749:
== [[Bắc Ninh]] ==
 
{| class="wikitable"
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ.
!Đơn vị
 
!Địa phương
1) Bà Đào Hồng Lan
!Người trúng cử
 
!Tỷ lệ (%)
2) Ông Nguyễn Ngọc Bảo
!Ghi chú
 
|-
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Từ Sơn và các huyện: Tiên Du, Yên Phong.
| rowspan="2" |1
 
| rowspan="2" |{{Unbulleted list
1) Ông Trần Quốc Tỏ
|[[Bắc Ninh (thành phố)|Bắc Ninh]]<br>[[Quế Võ]]}}
 
1) Bà |[[Đào Hồng Lan]]
2) Bà Trần Thị Vân
| align="center" |92,86
 
|Bí thư [[Tỉnh ủy Bắc Ninh]]
3) Bà Nguyễn Thị Hà
|-
 
|[[Nguyễn Ngọc Bảo (doanh nhân)|Nguyễn Ngọc Bảo]]
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Lương Tài, Gia Bình và Thuận Thành.
| align="center" |84,85
 
|Phó Chủ nhiệm [[Ủy ban Kinh tế Quốc hội (Việt Nam)|Ủy ban Kinh tế Quốc hội]]
1) Ông Nguyễn Như So
|-
 
| rowspan="3" |2
2) Bà Nguyễn Thị Kim Anh
| rowspan="3" |{{Unbulleted list
|[[Từ Sơn]]<br>[[Tiên Du]]<br>[[Yên Phong]]}}
1) Ông |[[Trần Quốc Tỏ]]
| align="center" |91,50
|Phó Giáo sư, Trung tướng, [[Thứ trưởng Bộ Công an Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Công an]]
|-
2) Bà |[[Trần Thị Vân]]
| align="center" |80,84
|Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh [[Bắc Ninh]]
|-
3) Bà |[[Nguyễn Thị Hà]]
| align="center" |54,64
|
|-
| rowspan="2" |3
| rowspan="2" |{{Unbulleted list
|[[Lương Tài]]<br>[[Gia Bình]]<br>[[Thuận Thành]]}}
1) Ông |[[Nguyễn Như So]]
| align="center" |86,80
|Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam
|-
2) Bà |[[Nguyễn Thị Kim Anh]]
| align="center" |76,98
|Vụ trưởng Vụ Pháp chế, [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]]
|-
|}
 
== [[Bến Tre]] ==