Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kẽm oxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sao chép từ Category:Oxit đến Category:Oxide dùng Cat-a-lot |
|||
Dòng 55:
| Section8 = {{Chembox Related
| OtherAnions = [[Kẽm sulfide]]<br>[[Kẽm selenua]]<br>[[Kẽm telua]]
| OtherCations = [[
'''Kẽm oxit''' ([[công thức hóa học]]: '''[[kẽm|Zn]][[oxy|O]]'''; trước đây, do được dùng để làm chất màu trắng nên được gọi là kẽm trắng, hay kẽm hoa là chất bột mịn sau khi ngưng tụ kẽm ở trang thái hơi). Hiện nay, kẽm trắng là thuật ngữ để chỉ ZnO điều chế bằng cách đốt cháy kẽm kim loại.
|