Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rubidi hydroxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎top: Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: Canxi → Calci using AWB
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: hydroxit → hydroxide (25) using AWB
Dòng 3:
| Watchedfields = changed
| verifiedrevid = 464384285
| IUPACName = Rubiđi(I) hydroxithydroxide
| OtherNames =
|Section1={{Chembox Identifiers
Dòng 48:
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions =
| OtherCations = [[Lithi hydroxithydroxide]]<br/>[[Natri hydroxithydroxide]]<br/>[[Kali hydroxithydroxide]]<br/>[[Calci hydroxithydroxide]]
| OtherCompounds = [[Rubidium oxide (+1)]]
}}
}}
 
'''Rubiđi(I) hydroxithydroxide''' là một hợp chất hoá học với công thức là '''RbOH''' là loại hóa chất mạnh và kiềm được tạo thành bởi một ion [[rubiđi]] và một ion [[hydroxithydroxide]].
 
Rubidium hydroxithydroxide không xuất hiện trong tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể điều chế bằng cách tổng hợp từ [[rubiđi oxit]]. Ngoài ra, rubiđi hydroxithydroxide còn có thể được bán thương mại dưới dạng dung dịch.
 
Rubiđi hydroxithydroxide có [[tính ăn mòn]] cao, do đó cần phải có quần áo bảo hộ, găng tay và mặt nạ bảo hộ thích hợp khi sử dụng, tiếp xúc với chất này.
==Điều chế==
Rubiđi hydroxithydroxide có thể được tổng hợp từ rubiđi oxit bằng cách cho Rb<sub>2</sub>O (s) vào nước nước:
:Rb<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O → 2 RbOH
Rubiđi hydroxithydroxide cũng có sẵn trên thị trường với một số lượng nhất định từ các nhà cung cấp hoá chất dưới dạng dung dịch khoảng 50% hoặc 99% với khối lượng mỗi gói 5 g.
==Sử dụng==
Rubiđi hydroxithydroxide hiếm khi được sử dụng trong các quy trình công nghiệp bởi vì [[kali hydroxithydroxide]] và [[natri hydroxithydroxide]] có thể thay thế hầu hết tất cả các loại rubiđi hydroxithydroxide dùng trong công nghiệp vì [[kali hydroxithydroxide]] và [[natri hydroxithydroxide]] an toàn hơn.
 
Rubiđi hydroxithydroxide được sử dụng trong các nghiên cứu khoa học. Nó thường ít được sử dụng để tránh lãng phí vì nguyên liệu điều chế ra là [[rubiđi]] rất đắt tiền. Nó được sử dụng để làm cho pháo hoa có màu tím thay cho rubiđi nguyên chất.
 
Mặc dù rubiđi hydroxithydroxide hiếm khi được sử dụng trong các quy trình công nghiệp thông thường, điều đáng chú ý là nó tổng hợp gần như tất cả các hợp chất rubiđi mà rubiđi hydroxithydroxide làm chất trung gian.
==Nguy hiểm==
Rubiđi hydroxithydroxide là một hợp chất ăn mòn gây ra các vết [[bỏng]] ngay lập tức trên da khi tiếp xúc. Phải thật cẩn thận khi tiến hành xử lý hóa chất này.
 
Trong phòng thí nghiệm, những người xử lí nên mặc quần áo bảo vệ, găng tay và mặt nạ bảo vệ mắt được làm từ vật liệu chịu kiềm để tránh gây tổn thương do vô tình rò rỉ của rubiđi hydroxithydroxide có thể dính trên da người.
 
Sự pha loãng dung dịch kiềm mạnh này phải được thực hiện bằng cách thêm hoá chất một cách từ từ vào cốc nước.
Dòng 77:
Ngoài ra, các thí nghiệm hóa học có sử dụng hợp chất này phải được thực hiện thật cẩn thận để ngăn chặn lượng nhiệt lớn được giải phóng trong các phản ứng [[Quá trình tỏa nhiệt|tỏa nhiệt]].
==Xem thêm==
*[[Natri hydroxithydroxide]]
*[[Kali hydroxithydroxide]]
*[[Rubiđi]]
==Tham khảo==