Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Brucit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: hydroxit → hydroxide (3) using AWB
Dòng 37:
}}
 
'''Brucit''' là một dạng khoáng vật của [[magiê hydroxithydroxide]], có công thức hóa học [[Magie|Mg]]([[hydroxyl|OH]])<sub>2</sub>. Nó là sản phẩm thay thế phổ biến của [[pericla]] trong [[đá hoa]]; khoáng vật mạch [[nhiệt dịch]] nhiệt độ thấp trong đá vôi bị biến chất và [[nhóm clorit|clorit]] [[schist]]; và được hình thành trong quá trình [[serpentinit|serpentin hóa]] của [[dunit]]. Brucit thường được tìm thấy cộng sinh với [[nhóm serpentin|serpentin]], [[canxit]], [[aragonit]], [[dolomit]], [[magnesit]], [[hydromagnesit]], [[artinit]], [[talc]] và [[chrysotil]].
 
==Phát hiện==
Dòng 45:
==Ứng dụng công nghiệp==
[[Tập tin:Brucitestructure.png|thumb|left|Cấu trúc tinh thể]]
Brucit được dùng làm [[chất chống cháy]] do nó bị phân hủy nhiệt sẽ sinh ra nước ở dạng tương tự như [[nhôm hydroxithydroxide]] và hỗn hợp của [[huntit]] và [[hydromagnesit]].<ref>{{chú thích tạp chí|authors=LA Hollingbery & Hull TR|title=The Thermal Decomposition of Huntite and Hydromagnesite - A Review|journal=Thermochimica Acta|year=2010|volume=509|issue=1-2|pages=1–11|url=http://clok.uclan.ac.uk/1139/}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí|authors=LA Hollingbery & Hull TR|title=The Fire Retardant Behaviour of Huntite and Hydromagnesite - A Review|journal=Polymer Degradation and Stability|year=2010 |volume=95 |issue=12 |pages=2213–2225 |url=http://clok.uclan.ac.uk/1432}}</ref> Nó cũng là thành phần cung cấp nguồn magnesi quan trọng trong công nghiệp.
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
 
[[Thể loại:Khoáng vật hydroxithydroxide]]
[[Thể loại:Xi măng]]
[[Thể loại:Bê tông]]