Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Calci silicat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: canxi → calci (4) using AWB
→‎Chất trám: Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: hydroxit → hydroxide using AWB
Dòng 61:
 
===Chất trám===
Hợp chất này được sử dụng làm chất trám kín cho các con đường hoặc trên vỏ quả trứng tươi: khi natri silicat được dùng làm chất trám kín cho bêtông hoặc vỏ trứng, nó sẽ phản ứng hóa học với [[calci hydroxithydroxide]] hoặc [[calci cacbonat]] tạo thành calci silicat dạng ngậm nước, đóng kín các lỗ xốp mịn với vật liệu tương đối không thấm.<ref>Giannaros, P., Kanellopoulos, A., & Al-Tabbaa, A. (2016). Sealing of cracks in cement using microencapsulated sodium silicate. Smart Materials and Structures, 25(8). doi:10.1088/0964-1726/25/8/084005</ref><ref>Passmore, S. M. (1975). Preserving eggs. Nutrition & Food Science, 75(4), 2-4. doi:10.1108/eb058634</ref>
 
===Thành phần xi măng===