Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 845:
== [[Bình Dương]] ==
{| class="wikitable"
!Đơn vị
!Địa phương
!Người trúng cử
!Tỷ lệ (%)
2) Ông Trần Công Phàn▼
!Ghi chú
|-
| rowspan="2" |1
| rowspan="2" |{{Unbulleted list
1) Bà Nguyễn Thị Ngọc Xuân▼
|[[Thủ Dầu Một]]<br>[[Tân Uyên]]}}
| align="center" |74,90
|
|-
1) Ông Phạm Trọng Nhân▼
| align="center" |71,15
|
2) Bà Nguyễn Hoàng Bảo Trân▼
|-
| rowspan="2" |2
3) Ông Vũ Huy Khánh▼
| rowspan="2" |{{Unbulleted list
|[[Dĩ An]]}}
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thị xã Bến Cát và các huyện: Dầu Tiếng, Bàu Bàng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên.▼
| align="center" |60
1) Ông Nguyễn Tân Cương▼
|
|-
2) Ông Lê Văn Khảm▼
|[[Nguyễn Quang Huân]]
| align="center" |57,15
3) Ông Nguyễn Văn Riễn (Linh mục Nguyễn Văn Riễn)▼
|
|-
| rowspan="3" |3
| rowspan="3" |{{Unbulleted list
|[[Thuận An]]}}
| align="center" |75,73
|
|-
| align="center" |69,28
|
|-
| align="center" |67,40
|
|-
| rowspan="3" |4
| rowspan="3" |{{Unbulleted list
▲
| align="center" |77,08
|
|-
| align="center" |71,75
|
|-
| align="center" |63,43
|
|-
|}
== [[Bình Định]] ==
|