Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thuồng luồng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
 
==Nguyên tự==
Thuồng luồng có tên [[Tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]: 蛟; [[Hán Việt]]: '''giao''' hoặc 蛟龍; [[Hán Việt]]: '''giaoGiao long tử''' cũng gọi ngắn gọn là 蛟龍 ; [[Hán Việt]]: '''Giao long''' hay 蛟子; [[Hán Việt]]: '''Giao tử''' .<ref>{{chú thích sách|title=Hán Việt từ điển|last=Đào|first=Duy Anh|publisher=Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin|year=2005|page=269}}</ref><ref>{{chú thích sách|first=Chửu|last=Thiều|title=Hán Việt tự điển|publisher=Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin|year=2009|page=726|quote="giao: con thuồng luồng"}}</ref><ref>{{chú thích sách|first=Duy Anh|last=Đào|title=Hán Việt từ điển|publisher=Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin|year=2005|page=268|quote="Ngày xưa gọi con giao là con vật đồng loại với rồng, thường làm cho giữa biển phong ba"}}</ref>.
 
Trong tiếng Anh ta cũng có ''water monster'', lớp ''reptilia''.
 
==Lịch sử==
Thuồng luồng là tên gọi của những loài vật khác nhau tùy từng thời kỳ lịch sử và văn hóa địa phương: