Khác biệt giữa bản sửa đổi của “VinaPhone”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1:
{{Tóm tắt về công ty
| tên = Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT - VinaphoneVinaPhone)
| romanized_name = <!-- Tên phiên âm --> Vi-na-fônphôn
| logo = Logo Vinaphone.svg
| loại = Công ty con của [[VNPT]]
Dòng 10:
thành viên chủ chốt = |
số nhân viên = 15.000 người.|
sản phẩm = Di động. Băng rộng cố định, Truyền hình trả tiền, Dịch vụ số|
trang chủ = https://vinaphone.com.vn|}}
thu nhập = |
lãi thực = |
trang chủ = https://vinaphone.com.vn|
}}
[[Tập tin:Vinaphone, 57A Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội 001.JPG|nhỏ|Điểm giao dịch VinaPhone tại [[Hà Nội]]]]
[[Tập tin:Slogan MNP.png|nhỏ|228x228px|Slogan của VinaPhone]]
Hàng 24 ⟶ 21:
 
* Dịch vụ Di động: mạng di động VinaPhone với công nghệ 3G/4G/5G với hơn 34 triệu thuê bao trên lãnh thổ Việt Nam (2019)
*Dịch vụ Cố định: chiếm 90% thị phần thuê bao cố định và 45% thị phần thuê bao băng rộng (internet) tại Việt Nam (2019).
* Dịch vụ truyền hình (MyTV): truyền hình trả tiền với hơn 1 triệu khách hàng
*Dịch vụ số: các sản phẩm CNTT ở nhiều lĩnh vực như: Chính phủ điện tử, Y tế, Giáo dục, Đô thị thông minh, Du lịch thông minh... phục vụ nhiều nhóm khách hàng từ Chính phủ, Tổ chức/Doanh nghiệp cho đến Khách hàng cá nhân.