Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Football at the 2020 Summer Olympics – Women's group tables”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Nhập bản mẫu mới nhất từ en:Template:Football at the 2020 Summer Olympics – Women's group tables (1035268003) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 17:23, ngày 25 tháng 7 năm 2021
- Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh Quốc (A) | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 6 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Canada (X) | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
3 | Nhật Bản (H) | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 | Có thể vòng đấu loại trực tiếp dựa trên bảng xếp hạng |
4 | Chile (Y) | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 24 tháng 7 năm 2021. Nguồn: TOCOG và FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (H) Chủ nhà; (X) Đảm bảo kết thúc tốp 3; (Y) Không thể kết thúc trong tốp 2, vẫn có thể giành quyền với tư cách là một trong hai đội xếp thứ ba tốt nhất
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (H) Chủ nhà; (X) Đảm bảo kết thúc tốp 3; (Y) Không thể kết thúc trong tốp 2, vẫn có thể giành quyền với tư cách là một trong hai đội xếp thứ ba tốt nhất
- Bảng F
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan | 2 | 1 | 1 | 0 | 13 | 6 | +7 | 4 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Brasil | 2 | 1 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 4 | |
3 | Trung Quốc | 2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 9 | −5 | 1 | Có thể vòng đấu loại trực tiếp dựa trên bảng xếp hạng |
4 | Zambia | 2 | 0 | 1 | 1 | 7 | 14 | −7 | 1 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 24 tháng 7 năm 2021. Nguồn: TOCOG và FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
- Bảng G
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Điển (A) | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 6 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Hoa Kỳ | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 3 | |
3 | Úc | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 | Có thể vòng đấu loại trực tiếp dựa trên bảng xếp hạng |
4 | New Zealand (Y) | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 24 tháng 7 năm 2021. Nguồn: TOCOG và FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (Y) Không thể kết thúc trong tốp 2, vẫn có thể giành quyền với tư cách là một trong hai đội xếp thứ ba tốt nhất
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (Y) Không thể kết thúc trong tốp 2, vẫn có thể giành quyền với tư cách là một trong hai đội xếp thứ ba tốt nhất
- Hạng ba
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | G | Úc | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | E | Nhật Bản | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 | |
3 | F | Trung Quốc | 2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 9 | −5 | 1 |