Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Hồi sửa về bản sửa đổi 64791027 của Phungngoctuan4 (talk)
Thẻ: Twinkle Lùi sửa
Cập nhật lại mới nhất theo en:Football at the 2020 Summer Olympics – Men's tournament (1035450337)
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1:
{{mô tả ngắn|Lần thứ 27 của giải bóng đá nam Thế vận hội}}
{{Infobox international football competition
| tourney_name = Giải bóng đá nam Thế vận hộiOlympic
| year = 2020
| image = Olympic rings without rims.svg
| size = 150px
| other_titles =
| alt =
| country = Nhật Bản
| dates = 22 tháng 7 – {{start date|2021|8|7|df=y}} (dự kiến)
| num_teams = 16
| confederations = 6
| associations =
| venues = 6
| cities = 6
Hàng 18 ⟶ 16:
| third_other =
| fourth_other =
| matches = 16
| goals = 45
| updated = ngày 25 tháng 7 năm 2021<!-- (kết thúc 1 trận trong 8 trận đấu)-->
| attendance =
| top_scorer = {{nowrap|{{fbuicon|23|FRA}} [[André-Pierre Gignac]]<br>(4 bàn)}}
| top_scorer =
| player =
| young_player =
Hàng 29 ⟶ 28:
}}
{{Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020}}
'''Giải bóng đá nam tại [[Thế vận hội Mùa hè 2020]]''' đãđang được tổ chức từ ngày 22 tháng 7 đến ngày 7 tháng 8 năm 2021. Ban đầu, giải được tổ chức từ ngày 23 tháng 7 đến ngày 8 tháng 8 năm 2020, nhưng sẽ[[Thế bịvận lùihội Mùa hè 2020#Hoãn lại đến năm 2021|Thế vận hội Mùa hè đã bị hoãn lại]] đến năm sau do [[Đạiđại dịch COVID-19]]. Tuy nhiên, tên chính thức của đại hội này vẫn là Thế vận hội Mùa hè 2020.<ref>{{chú thích báo |Covidurl=https://www.olympic.org/news/joint-19statement-from-the-international-olympic-committee-and-the-tokyo-2020-organising-committee |title=Joint Statement from the International Olympic Committee and the Tokyo 2020 Organising Committee |website=Olympic.org |publisher=[[International Olympic Committee]] |date=ngày 24 tháng 3 năm 2020 |access-date=ngày 25 tháng 3 năm 2020 |url-status=live |archive-url=https://web.archive.org/web/20200324143837/https://www.olympic.org/news/joint-statement-from-the-international-olympic-committee-and-the-tokyo-2020-organising-committee Giải|archive-date=ngày sẽ24 tháng 3 năm 2020}}</ref> Đây là lần thứ 27 của [[bóngBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè|giải bóng đá nam Thế vận hộiOlympic]]. Cùng với cuộcgiải thi của phụđấu nữ, [[bóngBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020|giải bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2020]] sẽ được tổ chức tại 6 thành phố ở [[Nhật Bản]], bao gồm thành phố chủ nhà Olympic [[Tokyo]]. Trận chung kết sẽ được tổ chức tại [[sânSân vận động Nissan (Yokohama)|sân vận động Quốc tế]] ở [[Yokohama]]. Các đội tuyển đang tham gia tronggiải cuộc thiđấu nam đượcbị giới hạn lênở các cầu thủ dưới 2324 tuổi (sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997) với tối đa ba cầu thủ quá tuổi được phép. Giải đấu nam thường bị giới hạn ở các cầu thủ dưới 23 tuổi mặc dù sau khi Thế vận hội bị hoãn một năm, FIFA đã quyết định duy trì hạn chế các cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997.<ref>{{chú thích báo |url=https://www.fifa.com/who-we-are/news/dedicated-covid-19-working-group-proposes-recommendations-after-first-meeting |title=Dedicated COVID-19 working group proposes recommendations after first meeting |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |date=ngày 3 tháng 4 năm 2020 |access-date=ngày 4 tháng 4 năm 2020}}</ref> [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Brasil|U-23 Brasil]] là đương kim vô địch.
 
==Lịch thi đấu==
Lịch thi đấu của giải đấu namtính kể từđến ngày 5 tháng 12 năm 2018.<ref>{{chú thích web|url=https://tokyo2020.org/en/games/schedule/olympic/|title=Match schedule for Tokyo 2020}}</ref>
 
{{Olympic schedule legend|sport=bóng đá}}
{| class="wikitable olympic-schedule football"
! T5<br />22||T6<br />23||T7<br />24||CN<br />25||T2<br />26||T3<br />27||T4<br />28||T5<br />29||T6<br />30||T7<br />31||CN<br />1||T2<br />2||T3<br />3||T4<br />4||T5<br />5||T6<br />6||T7<br />7
! T5
(22/7)
! T6
(23/7)
! T7
(24/7)
! CN
(25/7)
! T2
(26/7)
! T3
(27/7)
! T4
(28/7)
! T5
(29/7)
! T6
(30/7)
! T7
(31/7)
! CN
(1/8)
! T2
(2/8)
! T3
(3/8)
! T4
(4/8)
! T5
(5/8)
! T6
(6/8)
! T7
(7/8)
|-
| class="team-group" |G || || || class="team-group" |G || || || class="team-group" |G || || || class="team-qf" |¼ || || || class="team-sf" |½ || || || class="team-bronze" |B || class="team-final" |F
|}
 
==Vòng loại==
{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Vòng loại nam}}
Ngoài quốc gia chủ nhà Nhật Bản, 15 đội tuyển nam quốc gia đã vượt qua vòng loại từ 6 liên đoàn châu lục riêng biệt. Ban tổ chức các giải đấu FIFA đã phê chuẩn việc phân bổ các suất vé tại cuộc họp của họ vào ngày 14 tháng 9 năm 2017.<ref name="distribution">{{chú thích web|url=https://www.fifa.com/about-fifa/news/y=2017/m=9/news=oc-for-fifa-competitions-approves-procedures-for-the-final-draw-of-the-2907924.html|title=OC for FIFA Competitions approves procedures for the Final Draw of the 2018 FIFA World Cup|website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association|date=ngày 14 tháng 9 năm 2017}}</ref>
{{:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Vòng loại nam}}
 
Hàng 80 ⟶ 48:
{{chi tiết|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020#Địa điểm}}
 
Giải đấu sẽ được tổ chức tại 6 địa điểm trênkhắp 6 thành phố:
*[[Sân vận động bóng đá Kashima|Sân vận động Kashima]], [[Kashima, Ibaraki|Kashima]]
*[[Sân vận động Hitomebore Miyagi|Sân vận động Miyagi]], [[Rifu]]
*[[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama (thành phố)|Saitama]]
*[[Sapporo Dome]], [[Sapporo]]
*[[Sân vận động Ajinomoto|Sân vận động Tokyo]], [[TokyoChōfu]]
*[[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Sân vận động Quốc tế Yokohama]], [[Yokohama]]
 
==Đội hình==
<!--{{chính|FootballBóng atđá thetại Thế vận hội Mùa hè 2020 Summer- OlympicsĐội hình Men'sđội teamtuyển squadsnam}}-->
 
Giải đấu nam là một giải đấu quốc tế có giới hạn chế về độ tuổi: các cầu thủ phải được sinh ra vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997, với ba cầu thủ quá tuổi được phép cho mỗi đội hình trong vòng chung kết. MỗiTheo truyền thống, các quy tắc đội hình yêu cầu mỗi đội tuyển phải nộpgửi một đội hình gồm 18 cầu thủ, hai trong số đó phải là thủ môn. Mỗi đội tuyển cũng liệt thể kể tên một danh sách bốn cầu thủ thaydự thếbị, những cầu thủ có thể thay thế bất kỳ cầu thủ nào trong đội hình bịtrong trường hợp chấn thương trong suốt giải đấu.<ref name="regulations">{{chú thích web|url=https://resourcesdigitalhub.fifa.com/imagem/upload5397cc28411ff469/regulationsoriginal/djwdytm3sxnc2do3l0gz-for-the-olympic-football-tournamentspdf.pdf?cloudid=vpmqxgj1z19zqwirsz3t|title=Regulations for the Olympic Football Tournaments Tokyo 2020|website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association}}</ref> Vào cuối tháng 6 năm 2021, [[Ủy ban Olympic Quốc tế]] và [[FIFA]] đã thông báo rằng tất cả 22 cầu thủ của mỗi đội tuyển sẽ có sẵn để lựa chọn trước mỗi trận đấu. Trước mỗi trận đấu, các đội tuyển sẽ chọn từ tổng số 22 cầu thủ của họ, một danh sách 18 cầu thủ sẽ có sẵn để thi đấu trong trận đấu đó.<ref>{{chú thích web |url=https://www.si.com/soccer/2021/06/30/olympic-soccer-roster-expansion-22-players-ioc-uswnt |title=Report: IOC Approves Expansion of Olympic Soccer Rosters to 22 Players |last=Creditor |first=Avi |date=ngày 30 tháng 6 năm 2021 |website=si.com |access-date=ngày 3 tháng 7 năm 2021}}</ref> Thay đổi quy tắc được thực hiện liên quan đến những thách thức do [[đại dịch COVID-19]] đưa ra.<ref>{{chú thích web |url=https://www.washingtonpost.com/sports/olympics/fifa-confirms-roster-changes-for-olympic-soccer/2021/07/01/ec7c7f38-dac6-11eb-8c87-ad6f27918c78_story.html |title=FIFA confirms roster changes for Olympic soccer |last=Harris |first=Rob |last2= Peterson |first2=Anne M.|date=ngày 1 tháng 7 năm 2021 |website=washingtonpost.com |access-date=ngày 3 tháng 7 năm 2021}}</ref>
 
==Trọng tài==
Vào tháng 6 năm 2020, [[FIFA]] đã phê duyệt việc sử dụng hệ thống [[trợ lý trọng tài video]] (VAR) cho giải đấu.<ref>{{chú thích báo |url=https://www.fifa.com/who-we-are/news/fifa-council-unanimously-approves-covid-19-relief-plan |title=FIFA Council unanimously approves COVID-19 Relief Plan |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |date=ngày 25 tháng 6 năm 2020 |access-date=ngày 25 tháng 6 năm 2020}}</ref> Các trọng tài đã được công bố vào ngày 23 tháng 4 năm 2021.<ref>{{chú thích báo |url=https://www.fifa.com/news/match-officials-appointed-for-olympic-football-tournaments-tokyo-2020 |title=Match officials appointed for Olympic Football Tournaments Tokyo 2020 |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |date=ngày 23 tháng 4 năm 2021 |access-date=ngày 23 tháng 4 năm 2021}}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://digitalhub.fifa.com/m/21499639777474e8/original/ygzyk4qiamntyue2dyb7-pdf.pdf |title=Olympic Football Tournaments Tokyo 2020: List of appointed Match Officials (International Technical Officials – ITO) |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |format=PDF |date=ngày 23 tháng 4 năm 2021 |access-date=ngày 23 tháng 4 năm 2021}}</ref>
 
{{col-begin}}
{{col-2}}
{| class="wikitable"
|+ Trọng tài
|-
! Liên đoàn
! Trọng tài
! Trợ lý trọng tài
|-
| rowspan="2" | [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]]
| [[Chris Beath]] ([[Liên đoàn bóng đá Úc|Úc]])
| Ashley Beecham ([[Liên đoàn bóng đá Úc|Úc]])<br />Anton Schetinin ([[Liên đoàn bóng đá Úc|Úc]])
|-
| [[Adham Makhadmeh]] ([[Hiệp hội bóng đá Jordan|Jordan]])
| Mohammad Al-Kalaf ([[Hiệp hội bóng đá Jordan|Jordan]])<br />Ahmad Al-Roalle ([[Hiệp hội bóng đá Jordan|Jordan]])
|-
| rowspan="2" | [[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
| [[Victor Gomes]] ([[Hiệp hội bóng đá Nam Phi|Nam Phi]])
| Souru Phatsoane ([[Hiệp hội bóng đá Lesotho|Lesotho]])<br />Arsenio Marengula ([[Liên đoàn bóng đá Mozambique|Mozambique]])
|-
| [[Bamlak Tessema Weyesa]] ([[Liên đoàn bóng đá Ethiopia|Ethiopia]])
| Mohammed Ibrahim ([[Hiệp hội bóng đá Sudan|Sudan]])<br />Gilbert Cheruiyot ([[Liên đoàn bóng đá Kenya|Kenya]])
|-
| rowspan="2" | [[CONCACAF]]
| Iván Barton ([[Liên đoàn bóng đá El Salvador|El&nbsp;Salvador]])
| David Moran ([[Liên đoàn bóng đá El Salvador|El&nbsp;Salvador]])<br />Zachari Zeegelaar ([[Liên đoàn bóng đá Suriname|Suriname]])
|-
| [[Ismail Elfath]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|Hoa Kỳ]])
| Kyle Atkins ([[Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|Hoa Kỳ]])<br />Corey Parker ([[Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|Hoa Kỳ]])
|-
| rowspan="3" | [[CONMEBOL]]
| Leodán González ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]])
| Nicolás Taran ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]])<br />Richard Trinidad ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]])
|-
| Kevin Ortega ([[Liên đoàn bóng đá Peru|Peru]])
| Michael Orué ([[Liên đoàn bóng đá Peru|Peru]])<br />Jesús Sánchez ([[Liên đoàn bóng đá Peru|Peru]])
|-
| Jesús Valenzuela ([[Liên đoàn bóng đá Venezuela|Venezuela]])
| Tulio Moreno ([[Liên đoàn bóng đá Venezuela|Venezuela]])<br />Lubin Torrealba ([[Liên đoàn bóng đá Venezuela|Venezuela]])
|-
| [[Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương|OFC]]
| [[Matthew Conger]] ([[Liên đoàn bóng đá New Zealand|New&nbsp;Zealand]])
| Tevita Makasini ([[Liên đoàn bóng đá Tahiti|Tahiti]])<br />Mark Rule ([[Liên đoàn bóng đá New Zealand|New&nbsp;Zealand]])
|-
| rowspan="4" | [[UEFA]]
| [[Orel Grinfeld]] ([[Hiệp hội bóng đá Israel|Israel]])
| Roy Hassan ([[Hiệp hội bóng đá Israel|Israel]])<br />Idan Yarkoni ([[Hiệp hội bóng đá Israel|Israel]])
|-
| [[Srđan Jovanović (trọng tài)|Srđan Jovanović]] ([[Hiệp hội bóng đá Serbia|Serbia]])
| Uros Stojkovic ([[Hiệp hội bóng đá Serbia|Serbia]])<br />Milan Mihajlovic ([[Hiệp hội bóng đá Serbia|Serbia]])
|-
| [[Georgi Kabakov]] ([[Liên đoàn bóng đá Bulgaria|Bulgaria]])
| Martin Margaritov ([[Liên đoàn bóng đá Bulgaria|Bulgaria]])<br />Diyan Valkov ([[Liên đoàn bóng đá Bulgaria|Bulgaria]])
|-
| [[Artur Soares Dias]] ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]])
| Rui Tavares ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]])<br />Paulo Santos ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]])
|}
 
{| class="wikitable"
|+ Trọng tài thứ tư
|-
! Liên đoàn
! Trọng tài
|-
| [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]]
| Kimura Hiroyuki ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]])
|-
| [[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
| Dahane Beida ([[Hiệp hội bóng đá Mauritius|Mauritius]])
|}
{{col-2}}
{| class="wikitable"
|+ Trợ lý trọng tài video
|-
! Liên đoàn
! Trợ lý trọng tài video
|-
| rowspan="3" | [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]]
| [[Phó Minh]] ([[Hiệp hội bóng đá Trung Quốc|Trung Quốc]])
|-
| Abdulla Al-Marri ([[Hiệp hội bóng đá Qatar|Qatar]])
|-
| [[Muhammad Taqi (trọng tài)|Muhammad Taqi]] ([[Hiệp hội bóng đá Singapore|Singapore]])
|-
| rowspan="2" | [[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
| Mahmoud Mohamed Ashour ([[Hiệp hội bóng đá Ai Cập|Ai Cập]])
|-
| Adil Zourak ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Maroc|Maroc]])
|-
| rowspan="3" | [[CONCACAF]]
| [[Edvin Jurisevic]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|Hoa Kỳ]])
|-
| Erick Miranda ([[Liên đoàn bóng đá México|México]])
|-
| [[Chris Penso]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|Hoa Kỳ]])
|-
| rowspan="4" | [[CONMEBOL]]
| [[Andrés Cunha]] ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]])
|-
| Nicolás Gallo ([[Liên đoàn bóng đá Colombia|Colombia]])
|-
| Wagner Reway ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]])
|-
| [[Mauro Vigliano]] ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]])
|-
| rowspan="9" | [[UEFA]]
| [[Abdulkadir Bitigen]] ([[Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ|Thổ Nhĩ Kỳ]])
|-
| [[Guillermo Cuadra Fernández]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]])
|-
| [[Marco Guida]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]])
|-
| [[Tiago Martins (trọng tài)|Tiago Martins]] ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]])
|-
| [[Benoît Millot]] ([[Liên đoàn bóng đá Pháp|Pháp]])
|-
| [[Paweł Raczkowski]] ([[Hiệp hội bóng đá Ba Lan|Ba Lan]])
|-
| [[Roi Reinshreiber]] ([[Hiệp hội bóng đá Israel|Israel]])
|-
| [[Bibiana Steinhaus]] ([[Hiệp hội bóng đá Đức|Đức]])
|}
{{col-end}}
 
==Bốc thăm==
Lễ bốc thăm giải đấu được tổ chức vào ngày 21 tháng 4 năm 2021, lúc 10:00 [[giờ mùa hè Trung Âu|CEST]] ([[UTC+02:00|UTC+2]]), tại [[trụ sở FIFA]] ở [[Zürich]], Thụy Sĩ.<ref>{{chú thích báo |url=https://www.fifa.com/tournaments/mens/mensolympic/tokyo2020/news/tokyo-2020-olympic-draws-to-be-held-at-the-home-of-fifa |title=Tokyo 2020 Olympic draws to be held at the Home of FIFA |work=FIFA |date=ngày 22 tháng 3 năm 2021 |access-date=ngày 22 tháng 3 năm 2021}}</ref> Giải được thực hiện bởi Sarai Bareman, giám đốc bóng đá nữ FIFA, trong khi Samantha Johnson trình bày buổi lễ. [[Lindsay Tarpley]] và [[Ryan Nelsen]] đóng vai trò là trợ lý bốc thăm.<ref>{{chú thích báo |url=https://www.fifa.com/news/teams-ranked-and-allocated-for-tokyo-2020-olympic-football-draws |title=Teams ranked and allocated for Tokyo 2020 Olympic football draws |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |date=ngày 16 tháng 4 năm 2021 |access-date=ngày 16 tháng 4 năm 2021}}</ref>
16 đội tuyển sẽ được rút thăm chia thành bốn bảng bốn đội. Đội chủ nhà Nhật Bản được tự động hạt giống vào Nhóm 1 và được chỉ định vào vị trí A1, trong khi các đội tuyển còn lại được hạt giống vào các nhóm tương ứng dựa trên kết quả của họ trong năm kỳ Thế vận hội gần đây (các giải đấu gần đây có trọng số nặng hơn), với điểm thưởng được trao cho các nhà vô địch liên đoàn. Không có bảng nào có thể chứa nhiều hơn một đội từ mỗi liên đoàn.<ref name="procedure">{{chú thích web|url=https://img.fifa.com/image/upload/q0785logq1bmoo7wzdpl.pdf|title=Draw Procedures – Olympic Football Tournaments Tokyo 2020|publisher=FIFA.com}}</ref>
 
16 đội tuyển được bốc thăm chia thành 4 bảng 4 đội.<ref>{{chú thích báo |url=https://www.fifa.com/womensolympic/news/draws-set-path-to-tokyo-2020-gold |title=Draws set path to Tokyo 2020 gold |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |date=ngày 21 tháng 4 năm 2021 |access-date=ngày 21 tháng 4 năm 2021}}</ref> Chủ nhà Nhật Bản tự động được hạt giống vào Nhóm 1 và được xếp vào vị trí A1, trong khi các đội tuyển còn lại được hạt giống vào các nhóm tương ứng của họ dựa trên kết quả của họ trong 5 kỳ Thế vận hội gần đây (các giải đấu gần đây có trọng số cao hơn), với điểm thưởng được trao cho các nhà vô địch liên đoàn. Không có bảng nào có thể chứa nhiều hơn một đội tuyển từ mỗi liên đoàn.<ref>{{chú thích web |url=https://digitalhub.fifa.com/m/b9b89bb948e67f25/original/bvr7nplx6nb8jhqjxjp0-pdf.pdf |title=Draw Procedures – Olympic Football Tournaments Tokyo 2020: Men's tournament |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |date=ngày 16 tháng 4 năm 2021 |access-date=ngày 16 tháng 4 năm 2021}}</ref>
 
{| class="wikitable"
! width="25%" |Nhóm 1
! width="25%" |Nhóm 2
! width="25%" |Nhóm 3
! width="25%" |Nhóm 4
|- style="vertical-align: top;"
|
* {{fbu|23|JPN}} (được gán cho A1)
* {{fbu|23|BRA}}
* {{fbu|23|ARG}}
* {{fbu|23|KOR}}
|
* {{fbu|23|MEX}}
* {{fbo|GER}}
* {{fbu|23|HON}}
* {{fbu|23|SPA}}
|
* {{fbu|23|EGY}}
* {{fbu|23|NZL}}
* {{fbu|23|CIV}}
* {{fbu|23|RSA}}
|
* {{fbu|23|AUS}}
* {{fbu|23|KSA}}
* {{fbu|23|FRA}}
* {{fbu|23|ROU}}
|}
 
==Vòng bảng==
Các quốc gia cạnhđang tranhthi sẽđấu được chia thành bốn4 bảng bốn4 đội, được biểu hiệuthị là các bảng A, B, C và D. Các đội tuyển trong mỗi bảng sẽ thi đấu với nhau trongtheo thể sởthức làm[[giải đấu vòng tròn, một lượt|vòng tròn một lượt]] với hai đội tuyển hàngđứng đầu của mỗi bảng đang giành quyền vào [[#Tứ kết|tứ kết]].
 
Tất cả thời gian theođều là giờ địa phương, [[giờ chuẩn Nhật Bản|JST]] ([[UTC+09:00|UTC+9]]).<ref>{{chú thích web |url=https://wwwresources.fifa.com/mensolympicimage/matchesupload/olympic-games-tokyo-matchschedule.pdf?cloudid=epdlusmegp0zddz01ewk |title=Men'sTokyo 2020 Olympic Football Tournament: Tokyo 2020Match Schedule Matches|website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |accessdateaccess-date=ngày 216 tháng 42 năm 20212020}}</ref>
 
===Các tiêu chí===
Thứ hạng của các đội tuyển trong vòng bảng được xác định như sau:<ref name="regulations"/>
 
# [[Điểm (bóng đá)|Điểm]] đạtthu được trong tất cả các trận đấu bảng (ba điểm cho một1 trận thắng, một điểm cho một1 trận hòa, không có điểm nào cho một1 trận thua);
# [[Hiệu số bàn thắng thua]] trong tất cả các trận đấu bảng;
# Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
# Điểm đạtthu được trong các trận đấu giữa các đội trongtuyển được câuđề hỏicập;
# Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu giữa các đội trongtuyển câuđược hỏiđề cập;
# Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu giữa các đội trongtuyển câuđược hỏiđề cập;
# Điểm đoạt giải phong cách trong tất cả các trận đấu bảng (chỉ có thể áp dụng một điểmkhoản khấu trừ cho một cầu thủ trong một trận đấu): {{unordered list
| Thẻ vàng: −1 điểm;
| Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): −3 điểm;
Hàng 119 ⟶ 244:
 
===Bảng A===
<!--{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng A)}}-->
{{Football at the 2020 Summer Olympics – Men's group tables|Bảng A|only_pld_pts=no_hide_class_rules}}
{{#gọi:Sports table|main|style=WDL
<!--|template_name=-->
|class_rules=[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam#Các tiêu chí|Các tiêu chí vòng bảng]]
|source=FIFA<!--[https://www.fifa.com/mensolympic/groups/ FIFA]-->
 
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng A)|A1}}
<!--Update team positions below (check tiebreakers)-->
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng A)|A2}}
|team1=JPN |team2=RSA |team3=MEX |team4=FRA
 
<!--Update team results below (including date)-->
|update=future |start_date=22 tháng 7 năm 2021
|win_JPN=0 |draw_JPN=0 |loss_JPN=0 |gf_JPN=0 |ga_JPN=0 |status_JPN=H
|win_RSA=0 |draw_RSA=0 |loss_RSA=0 |gf_RSA=0 |ga_RSA=0 |status_RSA=
|win_MEX=0 |draw_MEX=0 |loss_MEX=0 |gf_MEX=0 |ga_MEX=0 |status_MEX=
|win_FRA=0 |draw_FRA=0 |loss_FRA=0 |gf_FRA=0 |ga_FRA=0 |status_FRA=
 
<!--Team definitions-->
|name_JPN={{fbo|JPN}}
|name_RSA={{fbo|RSA}}
|name_MEX={{fbo|MEX}}
|name_FRA={{fbo|FRA}}
 
<!--Qualification column definitions-->
|res_col_header=Q
|result1=KO |result2=KO
|col_KO=green1 |text_KO=Giành quyền vào [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam#Vòng đấu loại trực tiếp|vòng đấu loại trực tiếp]]
}}
 
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|22|df=y}}
|time=17:00
|team1={{fbo-rt|MEX}}
|score=Trận 2
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065396/-->
|team2={{fbo|FRA}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Ajinomoto|Sân vận động Tokyo]], [[Tokyo]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|22|df=y}}
|time=20:00
|team1={{fbo-rt|JPN}}
|score=Trận 1
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065395/-->
|team2={{fbo|RSA}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Ajinomoto|Sân vận động Tokyo]], [[Tokyo]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng A)|A3}}
{{hộp bóng đá
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng A)|A4}}
|date={{Start date|2021|7|25|df=y}}
|time=17:00
|team1={{fbo-rt|FRA}}
|score=Trận 10
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065404/-->
|team2={{fbo|RSA}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama (thành phố)|Saitama]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|25|df=y}}
|time=20:00
|team1={{fbo-rt|JPN}}
|score=Trận 9
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065403/-->
|team2={{fbo|MEX}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama (thành phố)|Saitama]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng A)|A5}}
{{hộp bóng đá
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng A)|A6}}
|date={{Start date|2021|7|28|df=y}}
|time=20:30
|team1={{fbo-rt|FRA}}
|score=Trận 17
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065411/-->
|team2={{fbo|JPN}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Sân vận động Quốc tế Yokohama]], [[Yokohama]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|28|df=y}}
|time=20:30
|team1={{fbo-rt|RSA}}
|score=Trận 18
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065412/-->
|team2={{fbo|MEX}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sapporo Dome]], [[Sapporo]]
|attendance=
|referee=
}}
 
===Bảng B===
<!--{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng B)}}-->
{{Football at the 2020 Summer Olympics – Men's group tables|Bảng B|only_pld_pts=no_hide_class_rules}}
{{#gọi:Sports table|main|style=WDL
<!--|template_name=-->
|class_rules=[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam#Các tiêu chí|Các tiêu chí vòng bảng]]
|source=FIFA<!--[https://www.fifa.com/mensolympic/groups/ FIFA]-->
 
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng B)|B1}}
<!--Update team positions below (check tiebreakers)-->
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng B)|B2}}
|team1=NZL |team2=KOR |team3=HON |team4=ROU
 
<!--Update team results below (including date)-->
|update=future |start_date=22 tháng 7 năm 2021
|win_NZL=0 |draw_NZL=0 |loss_NZL=0 |gf_NZL=0 |ga_NZL=0 |status_NZL=
|win_KOR=0 |draw_KOR=0 |loss_KOR=0 |gf_KOR=0 |ga_KOR=0 |status_KOR=
|win_HON=0 |draw_HON=0 |loss_HON=0 |gf_HON=0 |ga_HON=0 |status_HON=
|win_ROU=0 |draw_ROU=0 |loss_ROU=0 |gf_ROU=0 |ga_ROU=0 |status_ROU=
 
<!--Team definitions-->
|name_NZL={{fbo|NZL}}
|name_KOR={{fbo|KOR}}
|name_HON={{fbo|HON}}
|name_ROU={{fbo|ROU}}
 
<!--Qualification column definitions-->
|res_col_header=Q
|result1=KO |result2=KO
|col_KO=green1 |text_KO=Giành quyền vào [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam#Vòng đấu loại trực tiếp|vòng đấu loại trực tiếp]]
}}
 
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|22|df=y}}
|time=17:00
|team1={{fbo-rt|NZL}}
|score=Trận 3
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065397/-->
|team2={{fbo|KOR}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động bóng đá Kashima|Sân vận động Kashima]], [[Kashima, Ibaraki|Kashima]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|22|df=y}}
|time=20:00
|team1={{fbo-rt|HON}}
|score=Trận 4
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065398/-->
|team2={{fbo|ROU}}
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động bóng đá Kashima|Sân vận động Kashima]], [[Kashima, Ibaraki|Kashima]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng B)|B3}}
{{hộp bóng đá
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng B)|B4}}
|date={{Start date|2021|7|25|df=y}}
|time=17:00
|team1={{fbo-rt|NZL}}
|score=Trận 11
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065405/-->
|team2={{fbo|HON}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động bóng đá Kashima|Sân vận động Kashima]], [[Kashima, Ibaraki|Kashima]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|25|df=y}}
|time=20:00
|team1={{fbo-rt|ROU}}
|score=Trận 12
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065406/-->
|team2={{fbo|KOR}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động bóng đá Kashima|Sân vận động Kashima]], [[Kashima, Ibaraki|Kashima]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng B)|B5}}
{{hộp bóng đá
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng B)|B6}}
|date={{Start date|2021|7|28|df=y}}
|time=17:30
|team1={{fbo-rt|ROU}}
|score=Trận 19
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065413/-->
|team2={{fbo|NZL}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sapporo Dome]], [[Sapporo]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|28|df=y}}
|time=17:30
|team1={{fbo-rt|KOR}}
|score=Trận 20
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065414/-->
|team2={{fbo|HON}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Sân vận động Quốc tế Yokohama]], [[Yokohama]]
|attendance=
|referee=
}}
 
===Bảng C===
<!--{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng C)}}-->
{{Football at the 2020 Summer Olympics – Men's group tables|Bảng C|only_pld_pts=no_hide_class_rules}}
{{#gọi:Sports table|main|style=WDL
<!--|template_name=-->
|class_rules=[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam#Các tiêu chí|Các tiêu chí vòng bảng]]
|source=FIFA<!--[https://www.fifa.com/mensolympic/groups/ FIFA]-->
 
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng C)|C1}}
<!--Update team positions below (check tiebreakers)-->
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng C)|C2}}
|team1=EGY |team2=ESP |team3=ARG |team4=AUS
 
<!--Update team results below (including date)-->
|update=future |start_date=22 tháng 7 năm 2021
|win_EGY=0 |draw_EGY=0 |loss_EGY=0 |gf_EGY=0 |ga_EGY=0 |status_EGY=
|win_ESP=0 |draw_ESP=0 |loss_ESP=0 |gf_ESP=0 |ga_ESP=0 |status_ESP=
|win_ARG=0 |draw_ARG=0 |loss_ARG=0 |gf_ARG=0 |ga_ARG=0 |status_ARG=
|win_AUS=0 |draw_AUS=0 |loss_AUS=0 |gf_AUS=0 |ga_AUS=0 |status_AUS=
 
<!--Team definitions-->
|name_EGY={{fbo|EGY}}
|name_ESP={{fbo|ESP}}
|name_ARG={{fbo|ARG}}
|name_AUS={{fbo|AUS}}
 
<!--Qualification column definitions-->
|res_col_header=Q
|result1=KO |result2=KO
|col_KO=green1 |text_KO=Giành quyền vào [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam#Vòng đấu loại trực tiếp|vòng đấu loại trực tiếp]]
}}
 
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|22|df=y}}
|time=16:30
|team1={{fbo-rt|EGY}}
|score=Trận 5
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065399/-->
|team2={{fbo|ESP}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sapporo Dome]], [[Sapporo]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|22|df=y}}
|time=19:30
|team1={{fbo-rt|ARG}}
|score=Trận 6
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065400/-->
|team2={{fbo|AUS}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sapporo Dome]], [[Sapporo]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng C)|C3}}
{{hộp bóng đá
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng C)|C4}}
|date={{Start date|2021|7|25|df=y}}
|time=16:30
|team1={{fbo-rt|EGY}}
|score=Trận 13
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065407/-->
|team2={{fbo|ARG}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sapporo Dome]], [[Sapporo]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|25|df=y}}
|time=19:30
|team1={{fbo-rt|AUS}}
|score=Trận 14
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065408/-->
|team2={{fbo|ESP}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sapporo Dome]], [[Sapporo]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng C)|C5}}
{{hộp bóng đá
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng C)|C6}}
|date={{Start date|2021|7|28|df=y}}
|time=20:00
|team1={{fbo-rt|AUS}}
|score=Trận 21
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065415/-->
|team2={{fbo|EGY}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Hitomebore Miyagi|Sân vận động Miyagi]], [[Rifu]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|28|df=y}}
|time=20:00
|team1={{fbo-rt|ESP}}
|score=Trận 22
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065416/-->
|team2={{fbo|ARG}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama (thành phố)|Saitama]]
|attendance=
|referee=
}}
 
===Bảng D===
<!--{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng D)}}-->
{{Football at the 2020 Summer Olympics – Men's group tables|Bảng D|only_pld_pts=no_hide_class_rules}}
{{#gọi:Sports table|main|style=WDL
<!--|template_name=-->
|class_rules=[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam#Các tiêu chí|Các tiêu chí vòng bảng]]
|source=FIFA<!--[https://www.fifa.com/mensolympic/groups/ FIFA]-->
 
<!--Update team positions below (check tiebreakers)-->
|team1=BRA |team2=GER |team3=CIV |team4=KSA
 
<!--Update team results below (including date)-->
|update=future |start_date=22 tháng 7 năm 2021
|win_BRA=0 |draw_BRA=0 |loss_BRA=0 |gf_BRA=0 |ga_BRA=0 |status_BRA=
|win_GER=0 |draw_GER=0 |loss_GER=0 |gf_GER=0 |ga_GER=0 |status_GER=
|win_CIV=0 |draw_CIV=0 |loss_CIV=0 |gf_CIV=0 |ga_CIV=0 |status_CIV=
|win_KSA=0 |draw_KSA=0 |loss_KSA=0 |gf_KSA=0 |ga_KSA=0 |status_KSA=
 
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng D)|D1}}
<!--Team definitions-->
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng D)|D2}}
|name_BRA={{fbo|BRA}}
|name_GER={{fbo|GER}}
|name_CIV={{fbo|CIV}}
|name_KSA={{fbo|KSA}}
<!--Qualification column definitions-->
|res_col_header=Q
|result1=KO |result2=KO
|col_KO=green1 |text_KO=Giành quyền vào [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam#Vòng đấu loại trực tiếp|vòng đấu loại trực tiếp]]
}}
 
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|22|df=y}}
|time=17:30
|team1={{fbo-rt|BRA}}
|score=Trận 7
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065401/-->
|team2={{fbo|GER}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Sân vận động Quốc tế Yokohama]], [[Yokohama]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|22|df=y}}
|time=20:30
|team1={{fbo-rt|CIV}}
|score=Trận 8
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065402/-->
|team2={{fbo|KSA}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Sân vận động Quốc tế Yokohama]], [[Yokohama]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng D)|D3}}
{{hộp bóng đá
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng D)|D4}}
|date={{Start date|2021|7|25|df=y}}
|time=17:30
|team1={{fbo-rt|BRA}}
|score=Trận 15
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065409/-->
|team2={{fbo|CIV}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Sân vận động Quốc tế Yokohama]], [[Yokohama]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|25|df=y}}
|time=20:30
|team1={{fbo-rt|KSA}}
|score=Trận 16
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065410/-->
|team2={{fbo|GER}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Sân vận động Quốc tế Yokohama]], [[Yokohama]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng D)|D5}}
{{hộp bóng đá
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng D)|D6}}
|date={{Start date|2021|7|28|df=y}}
|time=17:00
|team1={{fbo-rt|KSA}}
|score=Trận 23
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065417/-->
|team2={{fbo|BRA}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama (thành phố)|Saitama]]
|attendance=
|referee=
}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|28|df=y}}
|time=17:00
|team1={{fbo-rt|GER}}
|score=Trận 24
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065418/-->
|team2={{fbo|CIV}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Hitomebore Miyagi|Sân vận động Miyagi]], [[Rifu]]
|attendance=
|referee=
}}
 
==Vòng đấu loại trực tiếp==
<!--{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)}}-->
 
Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu được cấpsan độbằng vào cuối thời gian thi đấu bình thường, [[hiệp phụ (bóng đá)|hiệp phụ]] được thi đấu (hai hiệpchu phụ cókỳ 15 phút mỗi hiệp) và tiếp theo, nếu cần thiết, bằng một [[loạt sút luân lưu (bóng đá)|loạt sút luân lưu]] để xác định đội thắng.<ref name="regulations"/>
 
===Sơ đồ===
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)|Bracket}}
{{#gọi:RoundN|N8
|style=white-space:nowrap|widescore=yes|bold_winner=high|3rdplace=yes
|RD1=[[#Tứ kết|Tứ kết]]
|RD2=[[#Bán kết|Bán kết]]
|RD3=[[#Tranh huy chương vàng|Tranh huy chương vàng]]
|Consol=[[#Tranh huy chương đồng|Tranh huy chương đồng]]
<!--Ngày-Nơi|Đội 1|Tỷ số 1|Đội 2|Tỷ số 2-->
<!--Tứ kết-->
|31 tháng 7 – [[Sân vận động bóng đá Kashima|Kashima]]|<!--{{fbo|}}-->Nhất bảng A||<!--{{fbo|}}-->Nhì bảng B|
|31 tháng 7 – [[Sân vận động Hitomebore Miyagi|Rifu]]|<!--{{fbo|}}-->Nhất bảng C||<!--{{fbo|}}-->Nhì bảng D|
|31 tháng 7 – [[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Yokohama]]|<!--{{fbo|}}-->Nhất bảng B||<!--{{fbo|}}-->Nhì bảng A|
|31 tháng 7 – [[Sân vận động Saitama 2002|Saitama]]|<!--{{fbo|}}-->Nhất bảng D||<!--{{fbo|}}-->Nhì bảng C|
<!--Bán kết-->
|3 tháng 8 – [[Sân vận động Saitama 2002|Saitama]]|<!--{{fbo|}}-->Thắng trận 25||<!--{{fbo|}}-->Thắng trận 27|
|3 tháng 8 – [[Sân vận động bóng đá Kashima|Kashima]]|<!--{{fbo|}}-->Thắng trận 26||<!--{{fbo|}}-->Thắng trận 28|
<!--Tranh huy chương vàng-->
|7 tháng 8 – [[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Yokohama]]|<!--{{fbo|}}-->Thắng trận 29||<!--{{fbo|}}-->Thắng trận 30|
<!--Tranh huy chương đồng-->
|6 tháng 8 – [[Sân vận động Saitama 2002|Saitama]]|<!--{{fbo|}}-->Thua trận 29||<!--{{fbo|}}-->Thua trận 30|
}}
 
 
===Tứ kết===
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)|QF1}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|31|df=y}}
|time=17:00
|team1=<!--{{fbo-rt|}}-->Nhất bảng C
|score=Trận 27
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065421/-->
|team2=<!--{{fbo|}}-->Nhì bảng D
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Hitomebore Miyagi|Sân vận động Miyagi]], [[Rifu]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)|QF2}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|31|df=y}}
|time=18:00
|team1=<!--{{fbo-rt|}}-->Nhất bảng A
|score=Trận 25
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065419/-->
|team2=<!--{{fbo|}}-->Nhì bảng B
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động bóng đá Kashima|Sân vận động Kashima]], [[Kashima, Ibaraki|Kashima]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)|QF3}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|7|31|df=y}}
|time=19:00
|team1=<!--{{fbo-rt|}}-->Nhất bảng D
|score=Trận 28
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065422/-->
|team2=<!--{{fbo|}}-->Nhì bảng C
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama (thành phố)|Saitama]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)|QF4}}
{{hộp bóng đá
 
|date={{Start date|2021|7|31|df=y}}
|time=20:00
|team1=<!--{{fbo-rt|}}-->Nhất bảng B
|score=Trận 26
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065420/-->
|team2=<!--{{fbo|}}-->Nhì bảng A
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Sân vận động Quốc tế Yokohama]], [[Yokohama]]
|attendance=
|referee=
}}
===Bán kết===
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)|SF1}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|8|3|df=y}}
|time=17:00
|team1=<!--{{fbo-rt|}}-->Thắng trận 26
|score=Trận 30
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065424/-->
|team2=<!--{{fbo|}}-->Thắng trận 28
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động bóng đá Kashima|Sân vận động Kashima]], [[Kashima, Ibaraki|Kashima]]
|attendance=
|referee=
}}
----
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)|SF2}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|8|3|df=y}}
|time=20:00
|team1=<!--{{fbo-rt|}}-->Thắng trận 25
|score=Trận 29
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065423/-->
|team2=<!--{{fbo|}}-->Thắng trận 27
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama (thành phố)|Saitama]]
|attendance=
|referee=
}}
 
===Tranh huy chương đồng===
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)|Bronze}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|8|6|df=y}}
|time=20:00
|team1=<!--{{fbo-rt|}}-->Thua trận 29
|score=Trận 31
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065425/-->
|team2=<!--{{fbo|}}-->Thua trận 30
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama (thành phố)|Saitama]]
|attendance=
|referee=
}}
 
===Tranh huy chương vàng===
{{#lst:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)|Gold}}
{{hộp bóng đá
|date={{Start date|2021|8|7|df=y}}
|time=20:30
|team1=<!--{{fbo-rt|}}-->Thắng trận 29
|score=Trận 32
|report=<!--https://www.fifa.com/mensolympic/matches/match/400065426/-->
|team2=<!--{{fbo|}}-->Thắng trận 30
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Nissan (Yokohama)|Sân vận động Quốc tế Yokohama]], [[Yokohama]]
|attendance=
|referee=
}}{{ns:0|
 
==Thống kê==
==Cầu thủ ghi bàn==
===Cầu thủ ghi bàn===
{{Goalscorers
| matches = 16
|ongoing=yes <!--|bold=yes-->
|updated goals = 202145
| updated = 25 tháng 7 năm 2021<!-- , Kết thúc 1 trận trong 8 trận đấu-->
|goals= |matches=
|ongoing=yes
|bold=yes
|source=[https://www.fifa.com/tournaments/mens/mensolympic/tokyo2020/match-center FIFA]
 
|4 goals=
*{{fbuicon|23|FRA}} '''[[André-Pierre Gignac]]'''
 
|3 goals=
*{{fbuicon|23|BRA}} '''[[Richarlison]]'''
 
|2 goals=
*{{fboicon|GER}} '''[[Ragnar Ache]]'''
*{{fboicon|GER}} '''[[Nadiem Amiri]]'''
*{{fbuicon|23|JPN}} '''[[Kubo Takefusa]]'''
*{{fbuicon|23|NZL}} '''[[Chris Wood (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1991)|Chris Wood]]'''
*{{fbuicon|23|KSA}} '''[[Sami Al-Najei]]'''
*{{fbuicon|23|KOR}} '''[[Lee Kang-in]]'''
 
|1 goal=
*{{fbuicon|23|ARG}} '''[[Facundo Medina]]'''
*{{fboicon|}}
*{{fbuicon|23|AUS}} '''[[Marco Tilio]]'''
}}
*{{fbuicon|23|AUS}} '''[[Lachlan Wales]]'''
*{{fbuicon|23|BRA}} '''[[Paulinho (cầu thủ bóng đá, sinh năm 2000)|Paulinho]]'''
*{{fbuicon|23|FRA}} '''[[Téji Savanier]]'''
*{{fboicon|GER}} '''[[Felix Uduokhai]]'''
*{{fbuicon|23|HON}} '''[[Juan Carlos Obregón Jr.]]'''
*{{fbuicon|23|HON}} '''[[Luis Palma]]'''
*{{fbuicon|23|HON}} '''[[Rigoberto Rivas]]'''
*{{fbuicon|23|CIV}} '''[[Franck Kessié]]'''
*{{fbuicon|23|JPN}} '''[[Dōan Ritsu]]'''
*{{fbuicon|23|MEX}} '''[[Eduardo Aguirre (cầu thủ bóng đá)|Eduardo Aguirre]]'''
*{{fbuicon|23|MEX}} '''[[Roberto Alvarado]]'''
*{{fbuicon|23|MEX}} '''[[Uriel Antuna]]'''
*{{fbuicon|23|MEX}} '''[[Sebastián Córdova]]'''
*{{fbuicon|23|MEX}} '''[[Alexis Vega (cầu thủ bóng đá México)|Alexis Vega]]'''
*{{fbuicon|23|NZL}} '''[[Liberato Cacace]]'''
*{{fbuicon|23|KSA}} '''[[Salem Al-Dawsari]]'''
*{{fbuicon|23|RSA}} '''[[Kobamelo Kodisang]]'''
*{{fbuicon|23|RSA}} '''[[Evidence Makgopa]]'''
*{{fbuicon|23|RSA}} '''[[Teboho Mokoena (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1997)|Teboho Mokoena]]'''
*{{fbuicon|23|KOR}} '''[[Um Won-sang]]'''
*{{fbuicon|23|ESP}} '''[[Mikel Oyarzabal]]'''
 
|1 own goal=
*{{fbuicon|23|HON}} '''[[Elvin Oliva]]''' (trong trận gặp România)
*{{fboicon|ROU}} '''[[Marius Marin]]''' (trong trận gặp Hàn Quốc)
*{{fbuicon|23|KSA}} '''[[Abdulelah Al-Amri]]''' (trong trận gặp Bờ Biển Ngà)
}}
 
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
 
==Liên kết ngoài==
*[https://www.fifa.com/mensolympic/ Giải bóng đá nam Olympiccủa Thế vận hội Tokyo 2020], FIFA.com
 
{{Hộp điều hướng giải bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020}}
Hàng 721 ⟶ 389:
{{Nội dung thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2020}}
{{Bóng đá châu Âu (UEFA) 2019-20}}
{{2020–21 in European football (UEFA)}}
 
[[Thể loại:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020|*Nam]]