Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mông Kha”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi lại sửa đổi 65275620 của 2402:800:621F:B5E7:15B6:5C24:5030:33D3 (thảo luận) (mobileUndo)
Thẻ: Lùi sửa Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Mông Ca Hãn
| tên gốc = 蒙哥汗 {{MongolUnicode|ᠮᠥᠩᠬᠡ ᠬᠠᠭᠠᠨ}}
| tước vị = [[Khả hãn]] của [[đế quốc Mông Cổ]]
| hình = File:Mongke.jpg
| chức vị = [[Đại Hãn]] [[Đế quốc Mông Cổ]]
| tại vị = [[1 tháng 7]], [[1251]]—[[11 tháng 8]], [[1259]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| đăng quang = 1 tháng 7, 1251 ([[11 tháng 6]] ÂL Tân Hợi Thỉ niên <sup>(农历辛亥豬年六月十一日)</sup>)
| othertitles =
| tên đầy đủ = Mông Kha
| miếu hiệu = [[Hiến Tông]] (憲宗)
| tiền nhiệm = [[Quý Do]]
| kế nhiệm = [[Hốt Tất Liệt]] <br>[[A Lý Bất Ca]]
| queen =
| con cái =
| hoàng tộc = [[Bột Nhi Chỉ Cân]] (Боржигин)
| cha = [[Đà Lôi]]
| mẹ = [[Sorghaghtani Beki]]<sup> (Toa-lỗ-hoà-thiếp Ni-sở; 唆鲁禾帖尼所)</sup>
| sinh = [[10 tháng 1]], [[1209]]
| nơi sinh =
| mất = [[1259]]
| nơi mất = [[Điếu Ngư]]
| nơi an táng = [[Burkhan Khaldun]]
}}
Đại hãn '''Mông Kha''' ([[tiếng Mông Cổ]]: [[Tập tin:Mongke qaghan.svg|20px]] Мөнх хаан (Mönkh khaan), còn gọi là '''Mông Ca''' (theo [[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]: 蒙哥); sinh khoảng năm [[1208]] và mất năm [[1259]]). Ông là đại hãn thứ tư của [[đế quốc Mông Cổ]] từ năm [[1251]] tới năm [[1259]]. Là con trai trưởng của [[Đà Lôi]] và [[Sorghaghtani Beki]], anh trai của [[Hốt Tất Liệt]] và [[Húc Liệt Ngột]], cháu nội của [[Thành Cát Tư Hãn]] và là con nuôi của [[Oa Khoát Đài]]. Sau được [[nhà Nguyên]] truy phong là '''Nguyên Hiến Tông''' (元憲宗).