Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GfK Entertainment charts”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 4 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8 |
n clean up |
||
Dòng 19:
|leader_name = {{plainlist|
*Dr. Mathias Giloth
*Wolfgang Wanders<ref name="GfK Entertainment GmbH">{{
}}
|key_people =
Dòng 27:
}}
Các [[bảng xếp hạng âm nhạc]] chính thức tại [[Đức]] được thu thập và xuất bản bởi [[công ty]] '''Media Control GfK International''' (tạm dịch: ''Giám sát Truyền thông Quốc tế GfK'', GfK là ''Gesellschaft für Konsumforschung, Hiệp hội Nghiên cứu Hàng tiêu dùng'') thay mặt cho [[Bundesverband Musikindustrie]] (''Hiệp hội Liên bang Công nghiệp Thu âm''). Giám sát Truyền thông quốc tế GfK là những nhà cung cấp thông tin hàng tuần cho các hạng mục như Top-100 [[album]]/[[đĩa đơn]], Compilation, Jazz Top-30, Classic Top-20, Schlager Longplay Top-20, Music-DVD Top-20 và bảng xếp hạng nhạc Nhảy (Dance) chính thức (ODC) Top-50 charts.<ref name="Media Control: Musik-Charts">{{Chú thích web|url=http://www.media-control.de/musik-charts.html|tiêu đề=Media Control: Musik-Charts|nhà xuất bản=Media Control GfK International|ngôn ngữ=tiếng Đức|ngày truy cập=ngày 22 tháng 4 năm 2010|archive-date =
== Hạng mục ==
Dòng 50:
== Liên kết ngoài ==
<div class="references-small">
*[http://www.media-control.de/musik-charts.html Musik-Charts – Media Control] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20090423145124/http://www.media-control.de/musik-charts.html |date =
*[http://www.mcgfk.net/index.html Kiểm soát phương tiện truyền thông quốc tế GfK] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130609091208/http://www.mcgfk.net/index.html |date =
</div>
|