Khác biệt giữa bản sửa đổi của “HaSeul”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
n clean up
Dòng 31:
==Sự nghiệp==
{{main|Loona (nhóm nhạc)}}
Tháng 12 năm 2016, Haseul được công bố là thành viên thứ ba của nhóm nhạc nữ Loona,<ref>{{citechú thích web|url=http://tenasia.hankyung.com/archives/1077919|title=이달의 소녀, 하슬 공개.. 톰보이 매력|publisher=Ten Asia|language=ko|date=Decemberngày 8, tháng 12 năm 2016}}</ref> và phát hành album đĩa đơn ''[[HaSeul (album đĩa đơn)|HaSeul]]'' bao gồm bài hát chủ đề "Let Me In". Tháng 3 năm 2017, cô trở thành thành viên nhóm nhỏ đầu tiên của Loona với tên gọi Loona 1/3. Tháng 4 năm 2017, Haseul góp mặt trong bài hát "Everyday I Love You" của [[ViVi (ca sĩ)|ViVi]], thành viên thứ năm của Loona và cũng là một thành viên khác trong Loona 1/3. Tháng 9 năm 2017, cô tham gia chương trình truyền hình thực tế sống còn ''Mix Nine'' của [[JTBC]] cùng với hai thành viên khác của Loona 1/3, nhưng không vượt qua vòng thử giọng.<ref>stoo.asiae.co.kr, [http://stoo.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2017110600102890737 '믹스나인' 양현석, '이달의 소녀' 보자마자 "답답하다 진짜" 독설], truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018. (tiếng Hàn)</ref> Haseul chính thức ra mắt trong đội hình hoàn chỉnh của Loona vào tháng 8 năm 2018. Từ tháng 1 năm 2020, Haseul tạm ngừng tham gia các hoạt động của nhóm vì lí do sức khỏe.
 
==Danh sách đĩa nhạc==
Dòng 43:
! scope="col" rowspan="2" style="width:9em;"| Doanh số
|-
! scope="col" style="width:2.5em;font-size:90%;" | [[Gaon Music Chart|HQ]]<br><ref>{{citechú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&targetTime=10&hitYear=2020&termGbn=week|title=HeeJin, HaSeul, Yves, Chuu, Choerry, Go Won, Kim Lip|date=Marchngày 12, tháng 3 năm 2020}}</ref>
|-
! scope="row" | ''[[HaSeul (album đĩa đơn)|HaSeul]]''
Dòng 53:
|
* HQ: 10.982<!--1.146 + 2.399 + 7.437--><ref>Tổng doanh số của ''HaSeul'':
* {{citechú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&targetTime=12&hitYear=2016&termGbn=month|title=2016년 12월 Album Chart|trans-title=December 2016 Album Chart|website=Gaon Music Chart}}
* {{citechú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&targetTime=04&hitYear=2018&termGbn=month|title=2018년 04월 Album Chart|trans-title=April 2018 Album Chart|website=Gaon Music Chart}}
* {{citechú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&termGbn=month|title=2020년 03월 Album Chart|trans-title=March 2020 Album Chart|website=Gaon Music Chart}}</ref>
|-
|}
Dòng 68:
|-
! style="font-size:90%;width:4em;" | [[Gaon Digital Chart|HQ<br>Gaon]]<br><ref name="Gaon">{{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/|tiêu đề=Gaon Chart|work=Gaon Music Chart|nhà xuất bản=Korea Music Content Industry Association|ngôn ngữ=Triều Tiên}}</ref>
! style="font-size:90%;width:4em;" | [[World Digital Songs|Mỹ<br>World]]<br><ref>{{Chú thích web|url=http://www.billboard.com/biz/charts/world-digital-songs|tiêu đề=World Digital Songs|website=Billboard|ngày truy cập=ngày 16 tháng 7 năm 2016|archive-date = ngày 7 tháng 5 năm 2016-05-07 |archive-url=https://web.archive.org/web/20160507061703/http://www.billboard.com/biz/charts/world-digital-songs}}</ref>
|-
! colspan=8 | Với tư cách ca sĩ chính