Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thần ưng Andes”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3:
| fossil_range = [[Pliocene]] đến gần đây
| image = Vultur gryphus -Doué-la-Fontaine Zoo, France-8a.jpg
| image_caption=Con mái ở sở thút Doué-la-Fontaine
| image2 = AndeanCondorMale.jpg
| image2_caption =Con trống ở [[sở thú Cincinnati]]
Dòng 12:
| phylum = [[Chordata]]
| classis = [[Aves]]
| ordo = [[Incertae sedis]] <small>(tranh cãi) (có thể là<br>[[Falconiformes]], [[Accipitriformes]], [[Ciconiiformes]],
| familia = [[Họ Kền kền Tân thế giới|Cathartidae]]
| genus = '''''Vultur'''''
| genus_authority = [[Carolus Linnaeus|Linnaeus]], 1758
Dòng 30:
'''Thần ưng Andes''' hay '''Kền kền khoang cổ''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Vultur gryphus '') là một loài chim thuộc
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai
[[Thể loại:Họ Kền kền Tân thế giới]]
{{Link GA|sv}}
{{Link GA|uk}}
|