Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Lịch sử Afghanistan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Sidebar with collapsible groups
{| class="infobox"
|name = Lịch sử Afghanistan
|-
| wraplinks = true
| style="font-size: 100%;" |
| bodyclass = vcard plainlist
'''<center><font size=4>[[Lịch sử Afghanistan]]</font></center>'''
 
</br>
| title = {{region history sidebar title
[[File:Shuja Shah Durrani of Afghanistan in 1839.jpg|200px|center|border|alt="Interior of the palace of Shauh Shujah Ool Moolk, Late King of Cabul"]]
| country = Afghanistan
-----
| image = [[File:Shuja Shah Durrani of Afghanistan in 1839.jpg|200px|border|alt="Bên trong cung điện của Shauh Shujah Ool Moolk, Vua của Cabul"]]
'''Lịch sử khu vực từ cổ xưa'''
}}
*[[Afghanistan thời kỳ trước Hồi giáo|Thời kỳ trước Hồi giáo]]
 
-----
|above = [[Niên biểu lịch sử Afghanistan|Niên biểu]]
'''Lịch sử buổi đầu Hồi giáo chinh phục và cai trị'''
 
*[[Hồi giáo chinh phục Afghanistan|Hồi giáo chinh phục]]
| heading1 =
-----
| content1 =
'''Sự nổi lên của nền cai trị Pashtun'''
|list1name = Cổ đại
*[[Nhà Hotaki]]
|list1title = Cổ đại
*[[Đế quốc Durrani|Nhà Durrani]]
|list1 =
-----
{{Aligned table|fullwidth=yes|leftright=yes|nowrap2=yes
'''Afghanistan hiện đại'''
| [[Văn minh lưu vực sông Ấn]] | 2200–1800 TCN
*[[Ảnh hưởng châu Âu đến Afghanistan|Ảnh hưởng của Nga và Anh]]
| [[Phức hợp Khảo cổ Bactria–Margiana|Văn minh Oxus]] | 2100–1800 TCN
*[[Cải cách Amanullah Khan và nội chiến|Độc lập và nội chiến]]
| [[Vương quốc Gandhara]]| 1500–535 TCN
*[[Trị vì của Nadir Shah và Zahir Shah]]
| [[Đế quốc Media]] | 728–550 TCN
*[[Cộng hòa Afghanistan thời Daoud|Cộng hòa Afghanistan]]
| [[Đế quốc Achaemenes]] | 550–330 TCN
*[[Cộng hòa Dân chủ Afghanistan|Cộng sản cai trị]]
| [[Đế quốc Seleukos]] | 330–150 TCN
*[[Chiến tranh Afghanistan (1978–1992)]]
| [[Đế quốc Maurya]] | 305–180 TCN
*[[Lịch sử Afghanistan từ 1992|Afghanistan từ 1992]]
| [[Vương quốc Hy Lạp-Bactria]] | 256–125 TCN
*[[Chiến tranh tại Afghanistan (2001–nay)]]
| [[Đế quốc Parthia]] | 247 TCN–224 CN
*[[Niên biểu lịch sử Afghanistan|Niên biểu lịch sử ]]
| [[Vương quốc Ấn-Hy Lạp]] | 180–130 TCN
|-
| [[Người Ấn-Scythia|Vương quốc Ấn-Scythia]] | 155–80? TCN
|- align="center"
| [[Đế quốc Quý Sương]] | 135 TCN – 248 CN
|}<noinclude>
| [[Vương quốc Ấn-Parthia]] | 20 TCN – 50? CN
[[Thể loại:Hộp điều hướng lịch sử theo quốc gia|Afghanistan]]
| [[Đế quốc Sasan]] | 230–651
[[Thể loại:Lịch sử Afghanistan|*]]
| [[Nhà Kidarite|Vương quốc Kidarite]] | 320–465
| [[Người Hung Alchon]] | 380–560
| [[Đế quốc Hephthalite]] | 410–557
| [[Người Hung Nezak]] | 484–711
}}
 
| heading2 =
| content2 =
|list2name = Trung đại
|list2title = Trung đại
|list2 =
{{Aligned table|fullwidth=yes|leftright=yes|nowrap2=yes
| [[Nhà Turk Shahi|Kabul Shahi]] | 565–879
| [[Thân vương quốc Chaghaniyan]] | thế kỷ 7–8
| [[Nhà Rashidun|Caliphate Rashidun]] | 652–661
| [[Caliphate Umayyad|Nhà Umayyad]] | 661–750
| [[Nhà Abbas]] | 750–821
| [[Nhà Tahirid]] | 821–873
| [[Nhà Saffarid]] | 863–900
| [[Đế quốc Samanid]] | 875–999
| [[Nhà Ghaznavid]] | 963–1187
| [[Nhà Ghur]] | trước 879–1215
| [[Đế quốc Seljuk]] | 1037–1194
| [[Nhà Khwarezmid]] | 1215–1231
| [[Mông Cổ xâm lược Khwarezmia|Mông Cổ xâm lược]] | 1219–1226
| [[Hãn quốc Sát Hợp Đài]] | 1226–1245
| [[Tộc Qarlughid]] | 1224–1266
| [[Hãn quốc Y Nhi]] | 1256–1335
| [[Nhà Kart]] | 1245–1381
| [[Đế quốc Timur|Nhà Timur]] | 1370–1507
| [[Nhà Arghun]] | 1520–1591
}}
 
| heading3 =
| content3 =
|list3name = Hiện đại
|list3title = Hiện đại
|list3 =
{{Aligned table|fullwidth=yes|leftright=yes|nowrap2=yes
| [[Đế quốc Mogul]] | 1501–1738
| [[Nhà Safavid]] | 1510–1709
| [[Nhà Hotak]] | 1709–1738
| [[Nhà Afsharid]] | 1738–1747
| [[Đế quốc Durrani]] | 1747–1823
| [[Tiểu vương quốc Afghanistan|Tiểu vương quốc]] | 1823–1926
| [[Tiểu vương quốc Afghanistan (1929)|Tiểu vương quốc Saqqawi]] | 1929
| [[Vương quốc Afghanistan|Vương quốc]] | 1926–1973
| [[Đảo chính quân sự Afghanistan 1973|Daoud đảo chính]] | 1973
| [[Cộng hòa Afghanistan|Cộng hòa]] | 1973–1978
| [[Cách mạng Saur]] | 1978
| [[Cộng hòa Dân chủ Afghanistan|Cộng hòa Dân chủ]] | 1978–1992
| [[Đảo chính quân sự Afghanistan 1990 bất thành|Tanai đảo chính bất thành]] | 1990
| [[Nhà nước Hồi giáo Afghanistan|Nhà nước Hồi giáo]] | 1992–2001
| [[Tiểu vương quốc Hồi giáo Afghanistan|Tiểu vương quốc Hồi giáo]] | 1996–2001
| [[Hoa Kỳ xâm lược Afghanistan|Hoa Kỳ xâm lược]] | 2001
| [[Chính quyền Lâm thời Afghanistan|Chính quyền Lâm thời]]/[[Nhà nước Hồi giáo chuyển tiếp Afghanistan|Chuyển tiếp]] | 2001–2004
| [[Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan|Cộng hòa Hồi giáo]] | 2004–2021
| Tiểu vương quốc Hồi giáo | {{small|từ}} 2021
}}
 
| headingstyle = background:#eee
| heading4 = Các tên gọi lịch sử có liên quan
| content4 = {{flatlist |
* [[Arachosia]]
* [[Aria (vùng)|Aria]]
* [[Ariana]]
* [[Bactria]]
* [[Càn-đà-la|Gandhara]]
* [[Đại Iran|Iran]]
* [[Kabulistan]]
* [[Kafiristan]]
* [[Đại Khorasan|Khorasan]]
* [[Kushanshahr]]
* [[Paropamisadae]]
* [[Sistan]]
* [[Zabulistan]]
}}
 
| heading5 = Related topics
| content5 = {{flatlist |
* [[Tên gọi Afghanistan|Tên gọi]]
* [[Afghan (tộc danh)]]
* [[Niên biểu Afghanistan|Afghanistan theo năm]]
* [[Danh sách Tổng thống Afghanistan|Danh sách tổng thống]]
* [[Các cuộc chiến tranh liên quan đến Afghanistan|Các cuộc chiến]]
* [[Lịch sử Ấn Độ giáo ở Afghanistan|Lịch sử Ấn giáo]]
* [[Di sản Ấn Độ giáo và Phật giáo của Afghanistan|Di sản Ấn giáo và Phật giáo]]
* [[Người Hồi giáo xâm chiếm Afghanistan|Hồi giáo xâm chiếm]]
}}
 
|belowstyle = font-weight:bold;
|below =
* {{icon|Thể loại}} [[:Thể loại:Lịch sử Afghanistan|Thể loại]]
*{{portal-inline|Afghanistan}}
}}<noinclude>
 
{{collapsible lists option |listnames=Cổ đại, Trung đại, Hiện đại}}
 
{{Bản mẫu lịch sử châu Á}}
 
[[Thể loại:Bản mẫu Afghanistan]]
[[Thể loại:Bản mẫu thanh bên lịch sử theo quốc gia|Afghanistan]]
 
</noinclude>