Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 43:
| Tháng 5, 1951 – tháng 4 năm 1952
| Tổng Giám đốc đầu tiên Ngân hàng Quốc gia Việt Nam
|Phó Chủ tịch Nướcnước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ 1976 đến 1979
|-
| rowspan="2" |2
Dòng 110:
| [[Nguyễn Tấn Dũng]]
| Tháng 5, 1998 – tháng 12 năm 1999
| Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCNVNCộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ 2011 đến 2016
|-
| 11
Dòng 135:
| 9 tháng 4 năm 2016 - 11 tháng 11 năm 2020
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|Con trai Cố Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an [[Lê Minh Hương]] . Khi được bổ nhiệm ở tuổi 46, ông trở thành [[Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam|Thống đốc]] trẻ nhất lịch sử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
|-
|15
|[[Nguyễn Thị Hồng (sinh 1968)|Nguyễn Thị Hồng]]
|Từ 12 tháng 11 năm 2020
|Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đương nhiệm
|Nữ Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đầu tiên
|-