Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phật Thi-khí”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Đã lùi lại sửa đổi 65606480 của 2001:EE0:23F:1189:70A5:8B55:40C0:F296 (thảo luận)
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 1:
{{Buddha Infobox
| name = BụtPhật Thi Khí
| img =
| img_size =
Dòng 7:
| english_name = Sikhin Buddha
| pali_name = Sikhin Buddha
| vietnamese_name = BụtPhật Thi Khí
| veneration = [[Theravada|Theravāda]]<br/>
[[Mahayana|Mahāyāna]]<br/>
[[Vajrayana|Vajrayāna]]
| attributes = BụtPhật Toàn Giác
| preceded_by = [[BụtPhật Tỳ Bà Thi]]
| succeeded_by = [[BụtPhật Tỳ Xá Phù]]
}}
{{Buddhism}}
 
'''Đức BụtPhật Thi Khí''' (s: Śikhin-buddha, p: Sikhin-buddha, 尸棄佛): ý dịch là Đảnh Kế (頂髻), Trì Kế (持髻), Hữu Đảnh (有髻), vị thứ 2 trong 7 vị Như Laiphật thời quá khứ. Là vị thứ 999 trong kiếp Trang Nghiêm. Vào thời quá khứ 31 kiếp, khi con người có tuổi thọ 70.000, vị Như LaiPhật này ra đời trong dòng dõi Sát Đế Lợi (刹帝利) của Thành Quang Tướng (光相城). Ngài có họ là Cù Đàm Câu Lân Nhã (瞿曇拘隣若), cha tên Minh Tướng (明相), mẹ là Quang Diệu (光妙). Ngài thành đạo dưới gốc cây Phân Đà Lợi (分陀利), thuyết Pháppháp 3 hội và độ được hơn 200.000 người (Có bản ghi 25 vạn).
 
==Tham khảo==