Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rắn cỏ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm als, an, az, bat-smg, be, be-x-old, bg, bs, ca, cs, cy, da, de, eo, es, et, eu, fi, fo, fr, hr, hu, it, ja, ka, kk, lb, lt, ltg, lv, mk, nl, nn, no, os, pl, pt, ru, sk, sl, sr, sv, tr, uk, zh; sửa en |
n clean up using AWB (8032) |
||
Dòng 19:
* ''Tropidonotus natrix'' - [[Friedrich Boie|F. Boie]], 1827
* ''Natrix natrix'' - [[Leonhard Hess Stejneger|Stejneger]], 1907
}}'''Rắn cỏ''' ([[danh pháp
Ở Vương quốc Anh con rắn cỏ là loài bò sát lớn nhất, đạt chiều dài tới 190
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Họ Rắn nước]]▼
{{sơ khai Họ Rắn nước}}
▲[[Thể loại:Họ Rắn nước]]
[[als:Ringelnatter]]
|