Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Vinhtantran/Xuất”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “ {| class="sortable wikitable" |- !# ! Quốc gia ! Thời gian tham gia ! Chính thể trước đây |- | 1. | {{Flag|Afghanistan|name=Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan}} |19/11/1946 | |- style="background:#ccddff;" | 2. | {{flagcountry|Ai Cập}} |24/10/1945 | ''{{flagcountry|United Arab Republic}}'' |- | 3. | {{flagcountry|Albania}} |14/12/1955 | |- | 4. | {{flagcountry|Algérie}} |…”
 
(Không có sự khác biệt)

Bản mới nhất lúc 18:26, ngày 23 tháng 8 năm 2021

# Quốc gia Thời gian tham gia Chính thể trước đây
1.  Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan 19/11/1946
2.  Ai Cập 24/10/1945  Cộng hòa Ả Rập Thống nhất
3.  Albania 14/12/1955
4.  Algérie 8/10/1962
5.  Andorra 28/7/1993
6.  Angola 1/12/1976
7.  Antigua và Barbuda 11/11/1981
8.  Ả Rập Xê Út 24/10/1945
9.  Argentina 24/10/1945
10.  Áo 14/12/1955
11.  Armenia 2/3/1992  Liên Xô
12.  Azerbaijan 2/3/1992  Liên Xô
13.  Ấn Độ 30/10/1945
14.  Bahamas 18/9/1973
15.  Bahrain 21/9/1971
16.  Ba Lan 24/10/1945
17.  Bangladesh 19/7/1974
18.  Barbados 9/12/1966
19.  Belarus 24/10/1945  Liên Xô
20.  Bỉ 27/12/1945
21.  Belize 25/9/1981
22.  Bénin 20/9/1960
23.  Bhutan 21/9/1971
24.  Bolivia 14/11/1945
25.  Bosna và Hercegovina 22/5/1992  Nam Tư
26.  Botswana 17/10/1966
27.  Bờ Biển Ngà 20/9/1960
28.  Bồ Đào Nha 14/12/1955
29.  Brasil 24/10/1945
30.  Brunei Darussalam 21/9/1984
31.  Bulgaria 14/12/1955
32.  Burkina Faso 20/9/1960
33.  Burundi 18/9/1962 Ruanda-Urundi
34.  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 9/12/1971
35.  Campuchia 14/12/1955
36.  Cameroon 20/9/1960
37.  Canada 9/11/1945
38.  Cabo Verde 16/9/1975
39.  Cộng hòa Trung Phi 20/9/1960
40.  Tchad 20/9/1960
41.  Chile 24/10/1945
42.  Colombia 5/11/1945
43.  Comoros 12/11/1975
44.  Cộng hòa Congo 20/9/1960
45.  Costa Rica 2/11/1945
46.  Croatia 22/5/1992  Nam Tư
47.  Cuba 24/10/1945
48.  CHDCND Triều Tiên 17/9/1991
49.  Cộng hòa Dân chủ Congo 20/9/1960
50.  Đan Mạch 24/10/1945
51.  Djibouti 20/9/1977
52.  Dominica 18/12/1978
53.  Cộng hòa Dominica 24/10/1945
54.  Đông Timor 27/9/2002
55.  Đức 18/9/1973  Tây Đức &  Đông Đức
56.  Ecuador 21/12/1945
57.  El Salvador 24/10/1945
58.  Guinea Xích Đạo 12/11/1968
59.  Eritrea 28/5/1993 Ethiopia
60.  Estonia 17/9/1991  Liên Xô
61.  Ethiopia 13/11/1945
62.  Fiji 13/10/1970
63.  Gabon 20/9/1960
64.  Gambia[note 1] 21/9/1965
65.  Gruzia 31/7/1992  Liên Xô
66.  Ghana 8/3/1957
67.  Grenada 17/9/1974
68.  Guatemala 21/11/1945
69.  Guinée 12/12/1958
70.  Guiné-Bissau 17/9/1974
71.  Guyana 20/9/1966
72.  Haiti 24/10/1945
73.  Hà Lan 10/12/1945
74.  Hàn Quốc 17/9/1991
75.  Hoa Kỳ 24/10/1945
76.  Honduras 17/12/1945
77.  Hy Lạp 25/10/1945
78.  Hungary 14/12/1955
79.  Iceland 19/11/1946
80.  Indonesia 28/9/1950
81.  Iran 24/10/1945
82.  Iraq 21/12/1945
83.  Ireland 14/12/1955
84.  Israel 11/5/1949
85.  Ý 14/12/1955
86.  Jamaica 18/9/1962
87.  Jordan 14/12/1955
88.  Kazakhstan 2/3/1992  Liên Xô
89.  Kenya 16/12/1963
90.  Kiribati 14/9/1999
91.  Kuwait 14/5/1963
92.  Kyrgyzstan 2/3/1992  Liên Xô
93.  Lào 14/12/1955
94.  Latvia 17/9/1991  Liên Xô
95.  Liban 24/10/1945
96.  Lesotho 17/10/1966
97.  Liberia 2/11/1945
98.  Libya 14/12/1955
99.  Liechtenstein 18/9/1990
100.  Litva 17/9/1991  Liên Xô
101.  Luxembourg 24/10/1945
102.  Madagascar 20/9/1960
103.  Malawi 1/12/1964
104.  Malaysia 17/9/1957 Liên bang Mã Lai Liên bang Malaya
105.  Maldives 21/9/1965
106.  Mali 28/9/1960
107.  Malta 1/12/1964
108.  Quần đảo Marshall 17/9/1991
109.  Mauritanie 27/10/1961
110.  Mauritius 24/4/1968
111.  México 7/11/1945
112.  Micronesia 17/9/1991
113.  Monaco 28/5/1993
114.  Mông Cổ 27/10/1961
115.  Montenegro 28/6/2006  Serbia và Montenegro
116.  Maroc 12/11/1956
117.  Mozambique 16/9/1975
118.  Myanmar 19/4/1948
119.  Namibia 23/4/1990
120.  Nauru 14/9/1999
121.    Nepal 14/12/1955
122.  New Zealand 24/10/1945
123.  Nhật Bản 18/12/1956
124.  Nicaragua 24/10/1945
125.  Niger 20/9/1960
126.  Nigeria 7/10/1960
127.  Na Uy 27/11/1945
128.  Oman 7/10/1971
129.  Pakistan 30/9/1947
130.  Palau 15/12/1994
131.  Panama 13/11/1945
132.  Papua New Guinea 10/10/1975
133.  Paraguay 24/10/1945
134.  Peru 31/10/1945
135.  Phần Lan 14/12/1955
136.  Pháp 24/10/1945
137.  Philippines 24/10/1945
138.  Qatar 21/9/1971
139.  Moldova 2/3/1992  Liên Xô
140.  România 14/12/1955
141.  Nga 24/10/1945  Liên Xô
142.  Rwanda 18/9/1962 Ruanda-Urundi
143.  Saint Kitts và Nevis 23/9/1983
144.  Saint Lucia 18/9/1979
145.  Saint Vincent và Grenadines 16/9/1980
146.  Samoa 15/12/1976
147.  San Marino 2/3/1992
148.  São Tomé và Príncipe 16/9/1975
149.  Sénégal 28/9/1960
150.  Cộng hòa Séc 19/1/1993  Tiệp Khắc
151.  Serbia 1/11/2000  Nam Tư
152.  Seychelles 21/9/1976
153.  Sierra Leone 27/9/1961
154.  Singapore 21/9/1965 Liên bang Malaya
155.  Síp 20/9/1960
156.  Slovakia 19/1/1993  Tiệp Khắc
157.  Slovenia 22/5/1992  Nam Tư
158.  Quần đảo Solomon 19/9/1978
159.  Somalia 20/9/1960
160.  Nam Phi 7/11/1945
161.  Nam Sudan 14/7/2011 Sudan
162.  Sri Lanka 14/12/1955
163.  Sudan 12/11/1956
164.  Suriname 4/12/1975
165.  Eswatini 24/9/1968
166.  Thụy Điển 19/11/1946
167.  Thụy Sĩ 10/9/2002
168.  Syria 24/10/1945  Cộng hòa Ả Rập Thống nhất
169.  Tajikistan 2/3/1992  Liên Xô
170.  Thái Lan 16/12/1946
171.  Thổ Nhĩ Kỳ 24/10/1945
172.  Trung Quốc 24/10/1945 Thay thế  Trung Hoa Dân Quốc
173.  Macedonia 8/4/1993  Nam Tư
174.  Tây Ban Nha 14/12/1955
175.  Togo 20/9/1960
176.  Tonga 14/9/1999
177.  Trinidad và Tobago 18/9/1962
178.  Tunisia 12/11/1956
179.  Turkmenistan 2/3/1992  Liên Xô
180.  Tuvalu 5/9/2000
181.  Uganda 25/10/1962
182.  Ukraina 24/10/1945  Liên Xô
183.  Anh Quốc 24/10/1945
184.  Tanzania 14/12/1961  Tanganyika &  Zanzibar
185.  Úc 1/11/1945
186.  Uruguay 18/12/1945
187.  Uzbekistan 2/3/1992  Liên Xô
188.  Vanuatu 15/9/1981
189.  Venezuela 15/11/1945
190.  Việt Nam 20/9/1977
191.  Yemen 30/9/1947  Bắc Yemen &  Nam Yemen
192.  Zambia 1/12/1964
193.  Zimbabwe 25/8/1980


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu