Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cải cách”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại |
|||
Dòng 1:
{{Underlinked|date=tháng 7 2018}}
==Từ nguyên==
"Cải" là từ Hán-Việt có nghĩa là thay đổi, ''cách'' là phương pháp, hình thức hành động. Theo các Từ điển Hán - Việt, "Cải" là từ Hán-Việt có nghĩa là thay đổi, nhưng "''cách"'' không phải là phương pháp, hình thức hành động. "cách" - 革 là đổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革命, "cách" còn là bỏ đi. Như cách chức 革職 cách mất chức vị đang làm.▼
▲Theo các Từ điển Hán - Việt, "Cải" là từ Hán-Việt có nghĩa là thay đổi, nhưng "''cách"'' không phải là phương pháp, hình thức hành động. "cách" - 革 là đổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革命, "cách" còn là bỏ đi. Như cách chức 革職 cách mất chức vị đang làm.
==Xem thêm==
|