Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kền kền đen”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Taxobox | image = Coragyps-atratus-001.jpg | image_caption = ''Coragyps atratus brasiliensis'' in Panama | status = LC | status_system = iucn3.1 | status_re…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Taxobox
| image = Coragyps-atratus-001.jpg
| image_caption = ''Coragyps atratus brasiliensis'' in [[Panama]]
| status = LC
| status_system = iucn3.1
| status_ref =<ref name="BirdLife"/>
| regnum = [[AnimalAnimalia]]ia
| phylum = [[ChordateChordata|Chordata]]
| classis = [[Bird|Aves]]
| ordo = ''[[Incertae sedis]]'' <small>(disputedtranh cãi)</small>
| familia = [[NewHọ WorldKền vulturekền Tân thế giới|Cathartidae]]
| genus = '''''Coragyps'''''
| genus_authority = [[Jean Emmanuel Maurice Le Maout|Le Maout]], 1853
Dòng 15:
| binomial = ''Coragyps atratus''
| binomial_authority = ([[Johann Matthäus Bechstein|Bechstein]], 1793)
| subdivision_ranks = [[SubspeciesPhân loài]]
| subdivision =
* ''C. a. atratus'' {{Taxobox_authority | author=[[Johann Matthäus Bechstein|Bechstein]] | date = 1793 }}<br/><small>North American Black Vulture</small>
Dòng 22:
| synonyms =
''Cathartidarum'' <small>[[Herluf Winge|Winge]], 1888</small>
Lúc nở, chim non có lông tơ màu cam da bò.
At hatching, the chicks are covered with buff-orange down.
| range_map=AmericanBlackVultureMap.png
| range_map_caption =
Bản đồ phân bố ước tính của Kền kền đen, màu đỏ.
Approximate range/distribution map of the Black Vulture. Red indicates presence.
}}
'''Kền kền đen''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Coragyps atratus'') còn được gọi là '''Kền kền đen châu Mỹ'''n, là một loài chim trong [[Họ Kền kền Tân thế giới]] có phạm vi phân bố kéo dài từ đông nam Hoa Kỳ đến Trung Chile và Uruguay ở Nam Mỹ. Mặc dù là một loài phổ biến và phổ biến rộng rãi, nó có một phạm vi phân bố phần nào hạn chế hơn so với loài đồng hương với nó, [[kền kền gà tây]], sinh sản ở Canada và phía nam đến Tierra del Fuego. Mặc dù có tên tương tự và sự xuất hiện, loài này không liên quan đến [[kền kền Á-Âu đen]]. Loài thứ hai là một con kên kên Cựu thế giới trong họ ''[[Accipitridae]]''.