Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng Hải Thượng Thế ảnh nghiệp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox company | name = SMG Pictures <br> 上海尚世影业有限公司 | logo = | logo_caption = | image = | image_size = | caption = | trade_name = SMG尚世影业 | native_name = 上海尚世影业 | former_name = | type = | traded_as = | ISIN = | ISIN2 = | industry =…” Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 23:31, ngày 25 tháng 8 năm 2021
Thượng Hải Pictures (Thường gọi là SMG Pictures)là công ty phim ảnh Trung Quốc đại lục, thành lập năm 2011 bởi Tập đoàn Truyền thông Thượng Hải (SMG), trự sở chính ở Thượng Hải, công ty truyền về sản xuất phim thần tượng, phim hiện đại và phim điệp chiến kháng Nhật [1].
SMG尚世影业 | |
Tên bản ngữ | 上海尚世影业 |
Ngành nghề | Sản xuất và phát hành Phim truyền hình |
Thành lập | 2011 |
Trụ sở chính | Thượng Hải |
Sản phẩm | Phim truyền hình |
Chủ sở hữu | BesTV |
Website | http://www.smgpictures.cn/cn/home |
Tác phẩm
Truyền hình
Tên | Tên gốc | Đạo diễn | Diễn viên |
---|---|---|---|
Kỷ nguyên con dâu xinh đẹp | 媳妇的美好时代 | Lưu Giang | Hải Thanh, Hoàng Hải Ba, Bách Hàn, Lưu Lị Lị, Lâm Thân, Nhạc Việt, Trương Giai Ninh |
三七撞上二十一 | Mã Tiểu Cương | Vương Thiên Nguyên, Diêm Ni, Trương Dịch, Lý Minh Khải, Hình Vũ Phi | |
Lều Tranh | 蜗居 | Đằng Hoa Đào | Hải Thanh, Trương Gia Dịch, Văn Chương, Lý Niệm, Hác Bình |
Nhật ký thăng chức của Đỗ Lạp Lạp | 杜拉拉升职记 | Trần Minh Chương | Vương Lạc Đan, Lý Quang Khiết, Lý Thái Hoa, Thượng Vu Bác, Trần Tuệ San, Diệp Đồng |
Thượng Hải, Thượng Hải | 上海,上海 | Mao Vệ Ninh | Đoàn Dịch Hoành, Tả Tiểu Thanh, Ngô Tú Ba, Triệu Tranh, Vương Viện Khả, Jonathan Kos-Read, Vạn Thiến |
Hành trình hái sao | 摘星之旅 | Thái Tinh Thắng | Lưu Tùng Nhân, Lâm Phong, Hoàng Tông Trạch, Triệu Tử Kỳ, Lương Tĩnh Kỳ, Tống Vấn Phi, Lâm Gia Hoa, Lữ Hữu Tuệ |
Two cities one family | 双城生活 | An Kiến | Mã Y Lợi, Đồ Tùng Nham, Nhạc Hồng, Trương Tiểu Lỗi, Đinh Dũng Đại, Lý Đông Lâm, Lưu Tư Đồng |
My Splendid life | 我的灿烂人生 | Trần Minh Chương | Ngôn Thừa Húc, Trần Ngạn Phi, Phương Phương, Hinh Tử, Ông Hồng |
Chung cư tình yêu 2 | 爱情公寓2 | Vi Chính | Trần Hách, Lâu Nghệ Tiêu, Tôn Nghệ Châu, Vương Truyền Quân, Đặng Gia Gia, Triệu Văn Kỳ |
婆婆来了 | Lương Sơn | Sa Dật, Chu Kiệt, Quy Á Lôi, Lâm Thân, Đổng Duy Gia | |
新四军女兵 | Đinh Hắc | Triệu Tử Kỳ, Lưu Uy Uy, Hoàng Duy Đức, Vương Tân Quân, Triệu Xuân Dương, Diêm Na | |
Hậu cung Chân Hoàn truyện | 后宫·甄嬛传 | Triệu Tử Long | Tôn Lệ, Trần Kiến Bân, Thái Thiếu Phân, Lưu Tuyết Hoa, Lý Đông Học, Lý Thiên Trụ, Tưởng Hân, Đào Hân Nhiên |
Fragrant Age | 那样芬芳 | An Kiến, Chu Định Trung | Tống Giai, Cảnh Nhạc, Quách Kinh Phi, Hoàng Mai Oánh, Lữ Lượng, Ngô Ngọc Phương, Lưu Dương, Phùng Lôi, Lưu Khiết, Vương Tĩnh Vân |
铁血壮士 | Vương Hiểu Minh | Liễu Vân Long, Thẩm Ngạo Quân, Lưu Quan Quân, Mã Cương, Vương Chí Cương, Dương Kỳ Minh, Trịnh Tinh | |
媳妇的美好宣言 | Chu Tiểu Cương | Diêu Thiên Vũ、Tân Bách Thanh, Lưu Giai, Ngưu Lị, Vương Nhất Nam, Chu Vĩ | |
Vách đá | 悬崖 | Lưu Giang | Trương Gia Dịch, Tống Giai, Trình Dục, Vịnh Mai, Lý Hồng Đào, Cơ Tha, Từ Trình, Tôn Hạo |
The love of my life | 一生只爱你 | Chu Đức Hoa | Vu Tiểu Vĩ, Phó Miểu, Lâm Gia Xuyên, Đổng Duy Gia, Hoàng Mãnh, Diêm Học Tinh, Tất Ngạn Quân, Tưởng Lâm San |
Thiên kim | 千金 | Bồ Giai Âm, Trần Vĩ Tường | Lữ Tụng Hiền, Ôn Lam, Phan Nghi Quân, Âu Huyên, Đới Hướng Vũ |
Phù Trầm | 浮沉 | Đằng Hoa Đào | Trương Gia Dịch, Bạch Bách Hà, Vương Chí Phi, Vương Diệu Khánh, Yano Koji, Chương Thân |
丈母娘来了 | Lương Sơn | Lôi Giai Âm, Chu Kiệt, Chu Nhân, Vương Lệ Vân, Lưu Mẫn | |
Trần Vân | 陈云 | Kim Thao | Tạ Cương, Tùng San, Vương Anh, Lý Long Quân, Lý Tuyết Long |
Mother will mary | 娘要嫁人 | Kiều Lương | Tưởng Văn Lệ, Vu Vinh Quang, Lý Lập Quần, Lữ Trung, Trương Lỗ Nhất |
When naive meets reality | 天真遇到现实 | Lưu Tân | Lâm Vĩnh Kiện, Trần Sổ, Vương Á Nam, Chu Đức Hoa, Vương Đinh, Vương Long Hoa, Lưu Thần Hi |
我家的春秋冬夏 | Hạ Hiểu Quân | Dương Lập Tân, Diêm Học Tinh, Trương Tiểu Lỗi, Từ Lộ, Lưu Mẫn, Lý Giai Đồng | |
Little daddy | 小爸爸 | Văn Chương | Văn Chương, Mã Y Lợi, Chu Giai Đức, Vương Diệu Khánh, Lưu Hoan, Từ Thúy Thúy, Mã Tinh Vũ, Dương Thanh, Trương Tử Nguyên |
Royalty in blood | 异镇 | Cung Triều Huy | Vương Thiên Nguyên, Vương Đĩnh, Vương Lực Khả, Trương Hồng Duệ, Tần Tuấn Kiệt |
冲出迷雾 | Âu Dương Thăng | Vương Chí Phi, Tập Tuyết, Vu Dương, Lưu Hán Cường, Dung Dung, Lý Tâm Dật, Lưu Giai Giai, Liệu Kinh Sanh | |
错伏 | Hổ Tử | Sa Dật, La Hải Quỳnh, Trương Hy Lâm, Lan Hy, Thân Quân Nghị | |
Thanh xuân của Đỗ Lạp Lạp | 杜拉拉之似水年华 | Lâm Hợp Long | Tiêu Tấm Diễm, Vương Lôi, Trạch Thiên Lâm, Phùng Đan Oánh, Dương Cung Như |
Cai sữa | 断奶 | Lý Lực An | Lôi Giai Âm, Đồng Lệ Á, Vương Thi Hòe, Trương Tiểu Lỗi, Quách Khải Mẫn, Trần Hồng Mai, Dương Côn |
Bắc Bình không chiến sự | 北平无战事 | Khổng Sanh, Lý Tuyết | Lưu Diệp, Trần Bảo Quốc, Nghê Đại Hồng, Vương Khánh Tường, Trình Dục, Liêu Phàm, Đồng Dũng, Thẩm Giai Ni, Tổ Phong |
Theater | 剧场 | Dương Văn Quân | Trần Sổ, Tôn Thuần, Địch Thiên Lâm, Chủng Đan Ni |
生活永远沸腾 | Lý Tam Lâm | Vu Tiểu Vĩ, Vương Duy Duy, Vương Cơ, Hồng Kiếm Đào, Thiết Vĩ Quang | |
Obstetric male doctor | 产科男医生 | Chu Đức Hoa | Giã Nãi Lượng, Lý Tiểu Lộ, Chu Dật, Quách Khải Mẫn, Lưu Giai |
Negotiations sweetheart | 谈判冤家 | Dương Lỗi | Trần Sổ, Vương Lôi, Trương Tiểu Lỗi, Trương Lỗ Nhất, Hàn Thanh, Vũ Cường, Mã Lan Phi, Vương Giai Giai |
Thời gian tươi đẹp | 大好时光 | Hạ Hiểu Quân | Hồ Ca, Vương Hiểu Thần, Hứa Á Quân, Chu Sở Sở, Hàn Đông Quân, Lỗ Y Sa |
Thế giới bình thường | 平凡的世界 | Mao Vệ Ninh | Vương Lôi, Đồng Lệ Á, Viên Hoằng, Lý Tiểu Minh, Lưu Uy, Vương Dũy Trí, Lữ Nhất |
Hãy nhắm mắt khi anh đến | 他来了,请闭眼 | Trương Khải Châu | Hoắc Kiến Hoa, Mã Tư Thuần, Vương Khải, Trương Lỗ Nhất, Chương Linh Chi |
我为儿孙当北漂 | Lâm Nghiên | Ân Đào, Đồ Tùng Nham, Hàn Đông Sinh, Đỗ Ninh Lâm, Trần Vệ, Từ Ngọc Côn, Hà Hạo Dương, Chu Nham, Lý Hiểu Phong, An Hổ, Phương Tuệ, Trương Thi Nhã, Tân Vũ Tích, Hứa Ngưng | |
Mission Impossible Love | 爱情碟中谍 | Dư Thuần | Diêu Địch, Lôi Giai Âm, Phạm Minh, Vương Giai Giai, Tống Đan Đan, Phương Tử Ca, Nhân Long, Vương Nhất Nam |
The Revolution In ShangHai | 大江东去 | Hồ Mai | Thiệu Vấn, Lý Y Hiểu, Trương Chí Kiên, Đinh Liễu Nguyên, Vu Việt, Vương Diệu Khánh, Cung Khiết |
刑警队长 | Lai Hách, Trương Duệ | Vu Hòa Vỹ, Tổ Phong, Diệp Nhất Vân, Trương Diên, Hầu Nham Tùng, Yêu Vũ, Trương Ninh Giang, Trương Niệm Hoa |
Tham khảo
- ^ “習近平關注《平凡的世界》背後的現實意義”. New York Times China (bằng tiếng Trung).