Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Minh Triết”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Zanyhe (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi của 171.241.76.70 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Hari caaru
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 5:
| cỡ hình = 220px
| miêu tả =
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|19401942|10|8}}
| nơi sinh = [[Thànhthị phố Thủ Dầu MộtBến Cát]], [[Bình Dương]]
| nơi ở =
| ngày chết =
Dòng 12:
| chức vụ = [[Tập tin:Coat of arms of Vietnam.svg|22px]]<br/>
[[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch nước <br/> Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
| bắt đầu = [[24 tháng 76]] năm [[20012006]]
| kết thúc = [[725 tháng 67]] năm [[20072011]] <br>{{số năm theo năm và ngày|20012006|76|24|20072011|67|725}}
| tiền nhiệm = [[Trần Đức Lương]]
| kế nhiệm = [[PhạmTrương GiaTấn KhiêmSang]]
| địa hạt = {{flag|Việt Nam}}
| phó chức vụ = Phó Chủ tịch nước
| phó viên chức = *[[Trương Mỹ Hoa]] (2002-20082007)
*[[Nguyễn Thị Kim NgânDoan]] (20082007-2016)
| chức vụ 2 = [[Tập tin:Emblem VPA.svg|22px]]<br>
[[Hội đồng quốc phòng và an ninh|Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Trung ươngAn ninh]]<br/>[[Tổng tư lệnh|Thống lĩnh]] [[Quân đội nhân dân Việt Nam|các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam]]
| bắt đầu 2 = [[24 tháng 126]] năm [[20022006]]
| kết thúc 2 = [[25 tháng 87]] năm [[20072011]] <br>{{số năm theo năm và ngày|20022006|126|24|20072011|87|25}}
| tiền nhiệm 2 = [[Trần Đức Lương]]
| kế nhiệm 2 = [[PhạmTrương GiaTấn KhiêmSang]]
| phó chức vụ 2 = Phó Chủ tịch
| phó viên chức 2 = [[Nguyễn Phú TrọngTấn Dũng]]
| chức vụ 3 = [[Tập tin:Emblem of Ho Chi Minh City.png|25px]]<br/>
[[Danh sách Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh|Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh]]
| bắt đầu 3 = [[tháng 1]] năm [[19982000]]
| kết thúc 3 = [[27 tháng 76]] năm [[20012006]] <br>{{số năm theo năm và ngày|19982000|1|20|20012006|76|27}}
| tiền nhiệm 3 = [[Trương NguyễnTấn Văn AnSang]]
| kế nhiệm 3 = [[Nguyễn TấnThanh DũngHải]]
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 = Phó Bí thư
Dòng 43:
| chức vụ 4 = [[Ban Dân vận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Dân vận Trung ương]]<br>[[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| bắt đầu 4 = [[tháng 12]] năm [[1997]]
| kết thúc 4 = [[tháng 1]] năm [[19992000]]
|trưởng chức vụ 4 =
|trưởng viên chức 4 =
Dòng 86:
[[Tập tin:NguyenMinhTriet & GeorgeWBush 2006-Nov-17.jpg|thumb|right|300px|[[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch nước]] Nguyễn Minh Triết và [[Tổng thống Hoa Kỳ]] [[George W. Bush]] tại [[Phủ chủ tịch]], tháng 11 năm 2006.]]
 
'''Nguyễn Minh Triết''' (sinh ngày [[8 tháng 10]] năm [[19401942]]) là một chính khách Việt Nam. Ông là nguyên [[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch nước thứ sáu của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]] (nhiệm kỳ từ [[24 tháng 6]] năm [[2006]] cho đến [[25 tháng 7]] năm [[2011]]). Người kế nhiệm ông là [[Trương Tấn Sang]].
 
Trước khi trở thành Chủ tịch nước, ông là [[Danh sách Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh|Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh]], một chức vụ quan trọng trong hệ thống chính trị tại Việt Nam. Tại [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam X|Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X]] vào cuối [[tháng 3 năm 2006]], trong danh sách [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]], ông đứng thứ 4 (sau các ông [[Nông Đức Mạnh]], [[Lê Hồng Anh]] và [[Nguyễn Tấn Dũng]]). Trước đó 5 năm, tại [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam IX|Đại hội Đảng lần thứ IX]], trong danh sách Bộ Chính trị, ông cũng đứng thứ 4 (sau các ông [[Nông Đức Mạnh]], [[Trần Đức Lương]] và [[Phan Văn Khải]]).