Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Thế (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 28:
*Phía nam giáp xã [[Tân Lập, Lục Yên|Tân Lập]]
*Phía tây giáp xã [[Tân Lĩnh, Lục Yên|Tân Lĩnh]] và xã [[Yên Thắng, Lục Yên|Yên Thắng]].
 
Thị trấn có tuyến tỉnh lộ 183 nối với [[quốc lộ 2]] và tuyến tỉnh lộ 152 nối với [[quốc lộ 70]] chạy qua. Ở phía đông nam thị trấn có núi Niu Nap cao 881&nbsp;m. Thị trấn Yên Thế có diện tích 15,07&nbsp;km², dân số lên tới 8.229 người, mật độ dân số đạt 546 người/km².<ref>[http://gis.chinhphu.vn/ Bản đồ Cổng thông tin điện tử Chính phủ]</ref>
Thị trấn Yên Thế có diện tích 15,12&nbsp;km², dân số 9.861 người<ref name=YENBAI2019>{{Chú thích web |url = http://yenbai.gov.vn/PublishingImages/Tran-Hung/2020/Thang-9/y%C3%AAn%20b%C3%A1i%20-%20bieu%201-%20dtts_huyen_xa.xls|title = Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Yên Bái |access-date = ngày 16 tháng 7 năm 2020 |author = Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương}}</ref>, mật độ dân số đạt 652 người/km².
 
Thị trấn có tuyến tỉnh lộ 183 nối với [[quốc lộ 2]] và tuyến tỉnh lộ 152 nối với [[quốc lộ 70]] chạy qua. Ở phía đông nam thị trấn có núi Niu Nap cao 881&nbsp;m. Thị trấn Yên Thế có diện tích 15,07&nbsp;km², dân số lên tới 8.229 người, mật độ dân số đạt 546 người/km².<ref>[http://gis.chinhphu.vn/ Bản đồ Cổng thông tin điện tử Chính phủ]</ref>
 
==Lịch sử==
Trước đây, địa bàn thị trấn Yên Thế là một phần của xã Yên Thắng.