Khác biệt giữa bản sửa đổi của “An Lạc, Lục Yên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 10:
| kinh phút = 36
| kinh giây = 47
| diện tích = 40,0402 km²<ref name=MS/>
| dân số = 2.089699 người<ref name=MSYENBAI2019/>
| thời điểm dân số = 19992019
| mật độ dân số = 5267 người/km²
| vùng = [[Tây Bắc Bộ]]
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Yên Bái]]
| huyện = [[Lục Yên]]
| thành lập = 1965<ref>125/1965/QĐ-NV</ref>
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 04327<ref>[http://www.gso.gov.vn/phuong-phap-thong-ke/danh-muc/don-vi-hanh-chinh/ Tổng cục Thống name=MSkê]</ref>
| mã bưu chính =
}}
 
'''An Lạc''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Lục Yên]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Yên Bái]], [[Việt Nam]].
 
An Lạc có diện tích 40,0402&nbsp;km², dân số năm 19992019 là 2.089699 người,<ref name=MSYENBAI2019>{{Chú thích web | url = http://micyenbai.gov.vn/uploadsPublishingImages/20100623Tran-Hung/E1242020/Thang-20099/y%C3%AAn%20b%C3%A1i%20(31-12)2%20bieu%201-MSDVHCVN%20dtts_huyen_xa.xls | tiêu đềtitle = Dân số đơnđến vị01 hànhtháng chính4 Việtnăm Nam2019 |- ngàytỉnh truyYên cậpBái |access-date = ngày 1016 tháng 47 năm 20122020 | nhà xuất bảnauthor =Bộ ThôngBan tinchỉ &đạo TruyềnTổng thôngđiều |tra archive-datedân =2013-03-24số | archive-urlnhà =https://web.archive.org/web/20130324095035/http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20%2831-12%292-MSDVHCVN.xls | url-status=deadtrung ương}}</ref>, mật độ dân số đạt 5267 người/km².
 
==Chú thích==