Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hồng ngọc mai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Bổ sung vitamin: Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: Phốtpho → Phosphor, phốt pho → phosphor using AWB
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
| title = <small>Từ đồng nghĩa</small>
| ''Bunchosia parvifolia'' <small>S.Watson</small>
| ''Malpighia biflora'' <small>Poir.</small>
| ''Malpighia dicipiens'' <small>Sessé & Moc.</small>
| ''Malpighia fallax'' <small>Salisb.</small>
| ''Malpighia lucida''<small>glabra Pavvar. exacuminata <small>A. Juss.</small>
| ''Malpighia lucida''glabra var. antillana <small>PavUrb. ex& MoricNied.</small>
| ''Malpighia myrtoides''glabra var. guatemalensis <small>Moritz ex Nied.</small>
| ''Malpighia biflora''glabra var. lancifolia <small>PoirNied.</small>
| Malpighia glabra subsp. undulata (A. Juss.) F.K. Mey.</small>
| Malpighia glabra var. undulata (A. Juss.) Nied.</small>
| ''Malpighia neumanniana'' <small>A. Juss.</small>
| ''Malpighia nitida'' <small>Mill.</small>
| ''Malpighia oxycocca'' var. ''biflora'' <small>(Poir.) Nied.</small>
| ''Malpighia peruviana'' <small>Moric.</small>
| ''Malpighia punicifolia'' <small>L.</small>
| ''Malpighia semeruco'' <small>A.Juss.</small>
| ''Malpighia undulata'' <small>A. Juss.</small>
| ''Malpighia uniflora'' <small>Tussac</small>
}}|synonyms_ref=<ref>{{chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpltpl1.1/record/kew-2504431?ref=tpl1|title=Malpighia glabra}}</ref>|image_caption=Quả sơ ri còn xanh và chín}}'''Sơ ri''' ([[Danh pháp hai phần|danh pháp khoa học]]: '''''Malpighia glabra''''', tên tiếng Anh là ''Acerola cherry, Barbados cherry'') là một loài [[cây bụi]] hay [[cây thân gỗ]] nhỏ có quả thuộc [[họ Sơ ri]] (''Malpighiaceae''), có nguồn gốc từ các vùng nhiệt đới của [[Tây Bán cầu]].
| ''Malpighia virgata'' <small>Pav.</small>
}}|synonyms_ref=<ref>{{chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpl/record/kew-2504431|title=Malpighia glabra}}</ref>|image_caption=Quả sơ ri còn xanh và chín}}'''Sơ ri''' ([[Danh pháp hai phần|danh pháp khoa học]]: '''''Malpighia glabra''''', tên tiếng Anh là ''Acerola cherry, Barbados cherry'') là một loài [[cây bụi]] hay [[cây thân gỗ]] nhỏ có quả thuộc [[họ Sơ ri]] (''Malpighiaceae''), có nguồn gốc từ các vùng nhiệt đới của [[Tây Bán cầu]].
 
== Đặc điểm ==
Hàng 31 ⟶ 28:
 
=== Bổ sung vitamin ===
Sơ ri là một trong những nguồn cực giàu [[vitamin C]] gấp cam, [[chanh]] những 50 lần lận.{{Cần chú thích}} Sơ ri được sử dụng làm nguồn thực phẩm và [[Nước sinh tố|nước ép trái cây]]. Sơ ri cung cấp các [[vitamin]] và khoáng chất hữu ích khác. Trong quả sơ ri chứa từ 1 đến 4,5% vitamin C (tận 1.000 đến 4.500&nbsp;mg/100 g). Điều này thậm chí vượt xa hàm lượng vitamin C trong [[cam]] (khoảng 0,05 hoặc 50&nbsp;mg/100 g). Ngoài ra, sơ ri còn chứa [[vitamin A]] (4.300 đến 12.500 [[Đơn vị quốc tế|IU]]/100 g) ở mức tương đương với [[cà rốt]]. Sơ ri chứa cả [[thiamin]]e, [[riboflavin]], [[niacin]], [[calci]], [[sắt]], [[Flavonoid|bioflavonoid]], [[phosphor]], [[axitacid malic]], [[axitacid pantothenic]], [[kali]], [[kẽm]], [[Magie|magiêmagnesi]], [[dextrose]], [[fructose]], [[Saccarose|sucrose]], [[protein]], [[chất xơ]], [[lipid]] và [[axitacid béo]].<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://www.drugs.com/npc/acerola.html|tựa đề=Acerola|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=Drugs|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
 
=== Chống oxy hóa ===
[[Vitamin C]] được biết đến là chất giúp tăng cường [[hệ miễn dịch]] và xây dựng [[collagen]]. Nó cũng củng cố [[hệ hô hấp]]. Vitamin C được biết đến là một [[chất chống oxy hóa]] hiệu quả. Chất chống oxy hóa của sơ ri làm cho nó trở thành một thành phần lý tưởng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại sự [[lão hóa]] của [[tế bào]].<ref name=":0" />{{Infobox nutritional value|name=Sơ ri, còn nguyên|thiamin_mg=0.02|copper_mg=0.086|zinc_mg=0.1|note=[https://fdc.nal.usda.gov/fdc-app.html#/food-details/169097/nutrients Link to USDA Database entry]|source_usda=1|vitA_ug=38|folate_ug=0.2|pantothenic_mg=0.309|niacin_mg=0.4|riboflavin_mg=0.06|vitC_mg=1680|kJ=32|potassium_mg=146|phosphorus_mg=11|magnesium_mg=18|iron_mg=0.1|calcium_mg=12|fiber=1.1|carbs=7.69|fat=0.3|water=91.4|protein=0.4|selenium_ug=0.6}}
 
== Hình ảnh ==
Hàng 51 ⟶ 48:
* {{Wikispecies nội dòng|1 = Malpighia glabra}}
{{Trái cây Việt Nam}}{{Sơ khai Bộ Sơ ri}}
[[Thể loại:Chi Sơ ri|G]]
 
[[Thể loại:Quả]]
[[Thể loại:Chi Sơ ri|G]]
[[Thể loại:Thực vật Caribe]]
[[Thể loại:Thực vật Colombia]]