Khác biệt giữa bản sửa đổi của “TV Tokyo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
hộp thông tin Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
hộp thông tin Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 1:
{{Infobox company
| name = Tập đoàn Cổ phần TV Tokyo
| native_name = | logo = [[Tập tin:TV Tokyo logo 20110629.svg|220px]]
| trade_name = TXHD
| traded_as = {{tyo|9413}}
| type = [[Kabushiki gaisha]], [[công ty đại chúng|đại chúng]]
| foundation = {{flagicon|JPN}} [[Tokyo]], [[Nhật Bản]] ({{Birth date|2010|10|1}})
| location = [[
| revenue = JP¥ 128.667 triệu (hợp nhất, tháng 3 năm 2015)
| operating_income = JP¥ 5.001 triệu (hợp nhất, tháng 3 năm 2015)
Hàng 12 ⟶ 14:
| industry = Thông tin, truyền thông
| services = [[Công ty holding]]
| parent = [[Nikkei, Inc.]] (32.24%)
| owner = [[Nihon Keizai Shimbun]] (31,46%)
| num_employees = 1.422
Hàng 28 ⟶ 31:
| homepage = {{url|www.tv-tokyo.co.jp}}
}}
{{Infobox
| name = TV Tokyo Corporation
| call_letters = JOTX-(D)TV▼
| native_name = 株式会社テレビ東京
| biểu_trưng = TV Tokyo logo 20110629.svg▼
| native_name_lang = ja
| romanized_name = Kabushiki gaisha Terebi Tōkyō
| logo = TV Tokyo logo 20110629.svg
| cỡ_ảnh = 220px▼
| logo_size = 220px
| location = [[Toranomon]], [[Minato, Tokyo|Minato]], [[Tokyo]]▼
| type = [[Công ty con]] [[Kabushiki gaisha|KK]]
| former_name = Tokyo Channel 12 Production, Ltd.<br>株式会社東京12チャンネルプロダクション (1968-1973)<br>Tokyo Channel 12, Ltd.<br>株式会社東京12チャンネル (1973-1981)<br>Television Tokyo Channel 12, Ltd. (1981-2004; chỉ tên tiếng Anh)
| foundation = Tokyo, Nhật Bản({{Start date|1968|7|01}})
| location = [[Sumitomo Fudosan Roppongi Grand Tower]], [[Roppongi]], [[Minato, Tokyo]]
| industry = Thông tin, truyền thông
| services = Phát sóng, sản xuất chương trình truyền hình, v.v.
| parent = TV Tokyo Holdings Corporation
}}
{{Infobox television station
| image = Sumitomo_Fudosan_Roppongi_Grand_Tower_2018.jpg
| city =
| station_branding = TV Tokyo
| station_slogan =
| analog = 12 ([[VHF]])
| digital = 23 ([[UHF]]
|
| translators = '''[[Mito, Ibaraki]]'''<br />Digital: Channel 18
| affiliations = [[TX Network]]<br/>(1983–nay)
|
|
|
| callsign_meaning = JOTX-(D)TV '''JO''' '''T'''okyo '''X'''
▲| founded = 1951
| airdate = 12 tháng 4 năm 1964▼
| former_callsigns = '''[[Truyền hình analog|Analog]]''': <br> 12 ([[VHF]]) (1964-2011)
▲| sister_stations = '''BS Japan'''<br>'''[[InterFM]]'''
| erp = 10 kW (68 kW [[Hiệu quả công suất bức xạ|ERP]])
▲| former_channel_numbers =
▲| former_affiliations = [[Trạm phát thanh độc lập|Độc lập]] (1964–1983)
▲| HAAT =
|
▲| coordinates = {{coord|35|39|50|N|139|44|36|E|type:landmark_scale:2000}}
}}
[[File:TV Tokyo Headquarters.jpg|thumb|Trụ sở cũ của TV Tokyo Toranomon]]
[[File:TV Tokyo Tennozu Studio 2009-06.jpg|thumb|Phòng thu Tennōzu Isle]]
{{nihongo|'''Tập đoàn TV Tokyo''' (hay '''TX''')|株式会社テレビ東京|Kabushiki-gaisha Terebi Tōkyō}} là một [[đài truyền hình]] có trụ sở tại [[Toranomon]], [[Minato, Tokyo|Minato]], [[Tokyo]], [[Nhật Bản]].<ref>"[http://www.tv-tokyo.co.jp/contents/ir/eng/co_data/main.html Corporate Data] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20100130021311/http://www.tv-tokyo.co.jp/contents/ir/eng/co_data/main.html |date = ngày 30 tháng 1 năm 2010}}." TV Tokyo. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.</ref> Còn được biết đến với tên {{nihongo|"'''Teleto'''"|テレ東|Teretō}}, một [[từ kết hợp]] giữa "[[truyền hình|terebi]]" và "[[Tokyo]]", nó là đài truyền hình chính trong [[TX Network]]. Nó là một trong những đài truyền hình lớn của Tokyo, đặc biệt [[Danh sách anime phân phối bởi TV Tokyo|chuyên về anime]]. Đài này được sở hữu một phần bởi [[Nihon Keizai Shimbun]].
|