Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1.106:
 
===Thời kỳ [[Tập Cận Bình]]===
{| class="toccolours" border="1" cellspacing="1" cellpadding="2" style="margin:left; width:95100%; border-collapse:collapse;"
|- style="background:#069;"
|'''<font style="color:#fff;">Họ và tên'''
|'''<font style="color:#fff;">Chân dung'''
Dòng 1.196:
| Chính ủy Hải quân
| 31/5/2015
| Sau làm Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương từ 9/2017
|-
| [[Trương Sĩ Ba]] <small>Thượng tướng</small>
Dòng 1.232:
| Tư lệnh Quân khu Thành Đô
| 31/5/2015
| Sau là Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu liên hợp Quân ủy Trung ương<ref name="jl"/>
| <ref name="jl"/>
|-
| [[Vương Ninh]] <small>Vũ cảnh Thượng tướng</small>
Dòng 1.288:
| Ủy viên Quân ủy Trung ương, Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Quân ủy Trung ương
| 2/11/2017
|
|-
|colspan=5 style="text-align:center;background:#BDBDBD"|'''năm 2019 (17 người)'''
Dòng 1.427:
|-
|colspan=5 style="text-align:center;background:#BDBDBD"|'''năm 2021'''
|-
| [[Vương Tú Bân]] <small>Thượng tướng</small>
|
| Tư lệnh Chiến khu Nam bộ
| 5/7/2021
|-
| [[Từ Khởi Linh]] <small>Thượng tướng</small>
|
| Tư lệnh Chiến khu Tây bộ
| 5/7/2021
|
|-
| [[Lưu Chấn Lập]] <small>Thượng tướng</small>
|
| Tư lệnh Lục quân
| 5/7/2021
|
|-
| [[Cự Càn Sinh]] <small>Thượng tướng</small>
|
| Tư lệnh Lực lượng Chi viện Chiến lược
| 5/7/2021
|
|}