Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cải cách”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ghetroi (thảo luận | đóng góp)
Thẻ: Đã bị lùi lại
n Đã lùi lại sửa đổi của Ghetroi (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của JohnsonLee01Bot
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1:
{{Underlinked|date=tháng 7 2018}}
'''Cải cách''' là thay đổi phương pháp, hành động của một công việc, hoặc một hoạt động cụ thể để đạt mục tiêu tốt hơn.
 
==Từ nguyên==
"Cải" là từ Hán-Việt có nghĩa là thay đổi, ''cách'' là phương pháp, hình thức hành động. Theo các Từ điển Hán - Việt, "''Cải" là từ Hán-Việt có nghĩacách'' là thay đổi, nhưng "''cách"'' không phải là phương pháp, hình thức hành động. "cách"của -một  革công là đổiviệc, đổihoặc chínhmột thểhoạt khácđộng gọicụ thể cách mệnh 革命, "cách" còn là bỏ đi. Như cách chức 革職 cáchđể mấtđạt chứcmục vịtiêu đangtốt làmhơn.
 
Ví dụ:
''Cải cách hành chính'': thay đổi phương thức, quy trình làm việc về thủ tục hành chính với mục đích nhanh, gọn.
''Cải cách giáo dục'': thay đổi cách dạy, học, số lượng, chất lượng kiến thức nhằm đào tạo con người tốt hơn.
 
Theo các Từ điển Hán - Việt, "Cải" là từ Hán-Việt có nghĩa là thay đổi, nhưng "''cách"'' không phải là phương pháp, hình thức hành động. "cách" -  革 là đổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革命, "cách" còn là bỏ đi. Như cách chức 革職 cách mất chức vị đang làm.
 
==Xem thêm==
Hàng 10 ⟶ 16:
{{Tham khảo|2}}
 
==ThưĐọc mụcthêm==
* Harrington, Mona. ''The Dream of Deliverance in American Politics''. New York: A.A. Knopf, 1986. x, 308 p. ISBN 0-394-54973-2