Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Hồng Sơn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thống kê chi tiết số lần ra sân và số bàn thắng theo trang web: https://www.national-football-teams.com/player/31173/H_Ng_S_N_Nguy_N.html
Thêm 1 lần ra sân và 2 bàn thắng cho đội tuyển quốc trong trận đấu với Guam vào ngày 7 tháng 8 năm 1996 chưa được thống kê trước đó: https://en.wikipedia.org/wiki/1996_AFC_Asian_Cup_qualification
Dòng 26:
| nationalyears1 = 1993–2001
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]
| nationalcaps1 = 3738
| nationalgoals1 = 1820
| manageryears1 = 2005
| manageryears2 = 2006–
Dòng 71:
|-
! scope="row" | 4
| align=center | 10 || 4 tháng 8 năm 1996 || rowspan = 3 | [[Sân vận động Thống Nhất]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]], Việt Nam || {{fb|TPE}} || align=center | 1–1 || align=center {{won|4–1}} || rowspan = 3 | [[Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1996|Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1996]]
|-
|-
! scope="row" | 5
| rowspan="2" align=center | 1211 || rowspan="2" | 7 tháng 98 năm 1996 || [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]], Singaporerowspan="2" || {{fb|MYA|1974GUM}} || align=center | 4–14–0 || rowspan="2" style="text-align=:center" {{won|4–19–0}} || rowspan = 2 | [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996|Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996]]
|-
|-
! scope="row" | 6
| align=center | 4–0 (pen.)7–0
| align=center | 13 || 13 tháng 9 năm 1996 || [[Sân vận động Quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia]], [[Kallang]], Singapore || {{fb|THA}} || align=center | 2–4 || align=center {{lost|2–4}}
|-
|-
! scope="row" | 7
| align=center | 1712 || 267 tháng 89 năm 19981996 || rowspan = 3 | [[Sân vận động Hàng ĐẫyJurong]], [[Hà NộiJurong]], Việt NamSingapore || {{fb|LAOMYA|1974}} || align=center | 1–04–1 || align=center {{won|4–1}} || rowspan = 32 | [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 19981996|Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 19981996]]
|-
|-
! scope="row" | 8
| align=center | 1913 || 3013 tháng 89 năm 19981996 || [[Sân vận động Quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia]], [[Kallang]], Singapore || {{fb|MASTHA}} || align=center | 1–02–4 || align=center {{wonlost|1–02–4}}
|-
|-
! scope="row" | 9
| align=center | 2017 || 326 tháng 98 năm 1998 || rowspan = 3 | [[Sân vận động Hàng Đẫy]], [[Hà Nội]], Việt Nam || {{fb|THALAO}} || align=center | 2–01–0 || align=center {{won|3–04–1}} || rowspan = 3 | [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998|Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998]]
|-
|-
! scope="row" | 10
| align=center | 2619 || 1230 tháng 8 năm 1999 || [[Sân vận động Quốc gia Hassanal Bolkiah]], [[Bandar Seri Begawan]], Brunei1998 || {{fb|INAMAS}} || align=center | 1–0 || align=center {{won|1–0}} || [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999]]
|-
|-
! scope="row" | 11
| align=center | 2820 || 253 tháng 89 năm 2000 || Việt Nam1998 || {{fb|SRITHA}} || ?align=center (1| bàn)2–0 || align=center {{pendingwon|2–23–0}} || Giao hữu
|-
|-
! scope="row" | 12
| align=center | 3026 || 712 tháng 118 năm 20001999 || [[Sân vận động TinsulanonQuốc gia Hassanal Bolkiah]], [[SongkhlaBandar Seri Begawan]], Thái LanBrunei || {{fb|CAMINA}} || align=center | 3–01–0 || align=center {{won|6–01–0}} || rowspan[[Bóng =đá 2tại |Đại [[Giảihội Thể địch bóng đáthao Đông Nam Á 20001999|GiảiĐại hội địchThể bóng đáthao Đông Nam Á 20001999]]
|-
|-
! scope="row" | 13
| align=center | 3128 || 1625 tháng 118 năm 2000 || [[SânViệt vận động Rajamangala]], [[Bangkok]], Thái LanNam || {{fb|INASRI}} || align=center? |(1 1–1bàn) || align=center {{lostpending|2–32–2}} || Giao hữu
|-
|-
! scope="row" | 14
| align=center | 3330 || 107 tháng 211 năm 20012000 || rowspan = 5 | [[Sân vận động hoàng tử Mohamed bin FahdTinsulanon]], [[DammamSongkhla]], Thái Rập Xê ÚtLan || {{fb|MNGCAM}} || align=center | 1–0 (pen.)3–0 || align=center {{won|1–06–0}} || rowspan = 52 | [[Vòng loại giảiGiải vô địch bóng đá thếĐông giớiNam 2002Á khu2000|Giải vực châuđịch Á|Vòngbóng loạiđá WorldĐông CupNam Á 20022000]]
|-
|-
! scope="row" | 15
| rowspan="2" align=center | 3532 || rowspan="2" | 1516 tháng 211 năm 20012000 || rowspan="2"[[Sân vận động Rajamangala]], [[Bangkok]], Thái Lan || {{fb|BANINA}} || align=center | 2–01–1 || rowspanalign="2" style="text-align:center" {{wonlost|4–02–3}}
|-
|-
! scope="row" | 16
| align=center | 34 || 10 tháng 2 năm 2001 || rowspan = 5 | [[Sân vận động hoàng tử Mohamed bin Fahd]], [[Dammam]], Ả Rập Xê Út || {{fb|MNG}} || align=center | 1–0 (pen.) || align=center {{won|1–0}} || rowspan = 5 | [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á|Vòng loại World Cup 2002]]
| align=center | 4–0 (pen.)
|-
|-
! scope="row" | 17
| rowspan="2" align=center | 36 || rowspan="2" | 1715 tháng 2 năm 2001 || rowspan="2" | {{fb|MNGBAN}} || align=center | 2–0 || rowspan="2" style="text-align:center" {{won|4–0}}
|-
! scope="row" | 18
| align=center | 4–0 (pen.)
|-
|-
! scope="row" | 19
| rowspan="2" align=center | 37 || rowspan="2" | 17 tháng 2 năm 2001 || rowspan="2" | {{fb|MNG}} || align=center | 2–0 || rowspan="2" style="text-align:center" {{won|4–0}}
|-
! scope="row" | 20
| align=center | 3–0
|-