Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hệ thống đường cao tốc Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 744:
|style="text-align:center;"|khởi công sau 2030
|-
|rowspan="4" |CT.27{{Banner đường Việt Nam|CT|27}}||rowspan="4" |[[Đường cao tốc Dầu Giây - Liên Khương - Đà Lạt|Dầu Giây - Liên Khương - Đà Lạt]]
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Dầu Giây - Liên Khương - Đà Lạt|Dầu Giây - Tân Phú]]
|style="text-align:center;"|CT.29{{Banner đường Việt Nam|CT|29}} Dầu Giây (Đồng Nai)
|style="text-align:center;"|Tân Phú (Đồng Nai)
|style="text-align:center;"|60
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Dầu Giây - Liên Khương - Đà Lạt|Tân Phú - Bảo Lộc]]
|rowspan="" |{{Banner đường Việt Nam|CT|}}||rowspan="" |
|style="text-align:center;"|Tân Phú
|style="text-align:center;"|TP. Bảo Lộc (Lâm Đồng)
|style="text-align:center;"|67
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|style="text-align:center;"|
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Dầu Giây - Liên Khương - Đà Lạt|Bảo Lộc - Liên Khương]]
|rowspan="" |{{Banner đường Việt Nam|CT|}}||rowspan="" |
|style="text-align:center;"|TP. Bảo Lộc
|style="text-align:center;"|Đức Trọng (Lâm Đồng)
|style="text-align:center;"|74
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2030
|style="text-align:center;"|
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Dầu Giây - Liên Khương - Đà Lạt|Liên Khương - Đà Lạt]]
|rowspan="" |{{Banner đường Việt Nam|CT|}}||rowspan="" |
|style="text-align:center;"|Đức Trọng
|style="text-align:center;"|CT.25{{Banner đường Việt Nam|CT|25}} chân đèo Prenn, Đà Lạt (Lâm Đồng)
|style="text-align:center;"|19
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|đang khai thác
|style="text-align:center;"|
|-
|rowspan="3" |CT.28{{Banner đường Việt Nam|CT|28}}||rowspan="3" |[[Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu| Biên Hoà - Vũng Tàu]]
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu|Biên Hoà - Long Thành]]
|style="text-align:center;"|Đường tránh Biên Hoà (Đồng Nai)
|style="text-align:center;"|CT.29{{Banner đường Việt Nam|CT|29}} TT. Long Thành (Đồng Nai)
|style="text-align:center;"|17
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu|Long Thành - Tân Hiệp]]
|rowspan="" |{{Banner đường Việt Nam|CT|}}||rowspan="" |
|style="text-align:center;"|CT.29{{Banner đường Việt Nam|CT|29}} TT. Long Thành
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|01}} Tân Hiệp, Long Thành (Đồng Nai)
|style="text-align:center;"|13
|style="text-align:center;"|8+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|style="text-align:center;"|
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu|Tân Hiệp - Bà Rịa]]
|rowspan="" |{{Banner đường Việt Nam|CT|}}||rowspan="" |
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|01}} Tân Hiệp, Long Thành
|style="text-align:center;"|TP. Bà Rịa
|style="text-align:center;"|24
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|style="text-align:center;"|
|-
|rowspan="3" |CT.29{{Banner đường Việt Nam|CT|29}}||rowspan="3" |[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây|TPHCM - Long Thành - Dầu Giây]]
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây|TPHCM - Long Thành]]
|style="text-align:center;"|CT.40{{Banner đường Việt Nam|CT|40}} TP. Thủ Đức (TPHCM)
|style="text-align:center;"|CT.28{{Banner đường Việt Nam|CT|28}} Long Thành (Đồng Nai)
|style="text-align:center;"|16
|style="text-align:center;"|10+2
|style="text-align:center;"|đang khai thác GĐ1
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây| Long Thành - Cẩm Mỹ]]
|rowspan="" |{{Banner đường Việt Nam|CT|}}||rowspan="" |
|style="text-align:center;"|CT.28{{Banner đường Việt Nam|CT|28}} Long Thành
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|01}} Cẩm Mỹ (Đồng Nai)
|colspan="3"|đi trùng {{Banner đường Việt Nam|CT|01}} đường [[đường cao tốc Bắc - Nam (Việt Nam)|cao tốc Bắc - Nam phía Đông]]
|style="text-align:center;"|
|style="text-align:center;"|
|style="text-align:center;"|
|style="text-align:center;"|
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây| Cẩm Mỹ - Dầu Giây]]
|rowspan="" |{{Banner đường Việt Nam|CT|}}||rowspan="" |
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|01}} Cẩm Mỹ
|style="text-align:center;"|CT.27{{Banner đường Việt Nam|CT|27}} Dầu Giây (Đồng Nai)
|style="text-align:center;"|14
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|đang khai thác GĐ1
|style="text-align:center;"|
|}
<!---
|-
|rowspan="2" |CT.30{{Banner đường Việt Nam|CT|30}}||rowspan="2" |[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Chơn Thành - Hoa Lư|TPHCM - Chơn Thành - Hoa Lư]]
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Chơn Thành - Hoa Lư|TPHCM - Chơn Thành]]
|style="text-align:center;"|CT.40{{Banner đường Việt Nam|CT|40}} An Phú, Thuận An (Bình Dương)
|style="text-align:center;"|Chơn Thành (Bình Phước)
|style="text-align:center;"|60
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Chơn Thành - Hoa Lư|Chơn Thành - Hoa Lư]]
||{{Banner đường Việt Nam|CT|}}||||
|style="text-align:center;"|Chơn Thành
|style="text-align:center;"|Cửa khẩu Hoa Lư (Bình Phước)
|style="text-align:center;"|70
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|khởi công sau 2030
|-
--->
||CT.31{{Banner đường Việt Nam|CT|31}}||[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài|TPHCM - Mộc Bài]]||
|style="text-align:center;"|CT.40{{Banner đường Việt Nam|CT|40}} Hóc Môn (TPHCM)
|style="text-align:center;"|Cửa khẩu Mộc Bài (Tây Ninh)
|style="text-align:center;"|50
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|-
||CT.32{{Banner đường Việt Nam|CT|32}}||[[Đường cao tốc Gò Dầu - Xa Mát|Gò Dầu - Xa Mát]]||
|style="text-align:center;"|CT.31{{Banner đường Việt Nam|CT|31}} Gò Dầu (Tây Ninh)
|style="text-align:center;"|Cửa khẩu Xa Mát (Tây Ninh)
|style="text-align:center;"|65
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|khởi công sau 2030
|-
||CT.33{{Banner đường Việt Nam|CT|33}}||[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Tiền Giang - Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng|TPHCM - Tiền Giang - Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng]]||
|style="text-align:center;"|Nhà Bè (TPHCM)
|style="text-align:center;"|TP. Sóc Trăng
|style="text-align:center;"|150
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|khởi công sau 2030
|-
|rowspan="2" |CT.34{{Banner đường Việt Nam|CT|34}}||rowspan="2" |[[Đường cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng|Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng]]
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng|Châu Đốc - Cần Thơ]]
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|QL|91}} Châu Đốc (An Giang)
|style="text-align:center;"|QL.61C (Hậu Giang)
|style="text-align:center;"|116
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng|Cần Thơ - Sóc Trăng]]
|style="text-align:center;"|QL.61C (Hậu Giang)
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|QL|91C}} Cảng Trần Đề (Sóc Trăng)
|style="text-align:center;"|75
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|-
|rowspan="2" |CT.35{{Banner đường Việt Nam|CT|35}}||rowspan="2" |[[Đường cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá - Bạc Liêu|Hà Tiên - Rạch Giá - Bạc Liêu]]
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá - Bạc Liêu|Hà Tiên - Rạch Giá]]
|style="text-align:center;"|Cửa khẩu Hà Tiên (Kiên Giang)
|style="text-align:center;"|TP. Rạch Giá (Kiên Giang)
|style="text-align:center;"|100
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá - Bạc Liêu|Rạch Giá - Bạc Liêu]]
|style="text-align:center;"|TP. Rạch Giá
|style="text-align:center;"|TP. Bạc Liêu
|style="text-align:center;"|112
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|khởi công sau 2030
|-
|rowspan="3" |CT.36{{Banner đường Việt Nam|CT|36}}||rowspan="3" |[[Đường cao tốc Hồng Ngự - Trà Vinh|Hồng Ngự - Trà Vinh]]
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Hồng Ngự - Trà Vinh| Dinh Bà - Cao Lãnh]]
|style="text-align:center;"|Cửa khẩu Dinh Bà (Đồng Tháp)
|style="text-align:center;"|ĐT.856 TP. Cao Lãnh (Đồng Tháp)
|style="text-align:center;"|68
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|khởi công sau 2030
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Hồng Ngự - Trà Vinh|Cao Lãnh - An Hữu]]
|style="text-align:center;"|ĐT.856 TP. Cao Lãnh
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|01}} An Thái Trung, Cái Bè (Tiền Giang)
|style="text-align:center;"|30
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|-
|style="text-align:center;"|[[Đường cao tốc Hồng Ngự - Trà Vinh|An Hữu - Định An]]
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|01}} An Thái Trung, Cái Bè
|style="text-align:center;"|Cảng Định An (Trà Vinh)
|style="text-align:center;"|90
|style="text-align:center;"|4+2
|style="text-align:center;"|chiều dài không bao gồm đoạn đi trùng {{Banner đường Việt Nam|CT|01}}; khởi công sau 2030
|-
||CT.37{{Banner đường Việt Nam|CT|37}}||[[Đường vành đai 3 (Hà Nội)|Vành đai 3 (Hà Nội)]]||
|style="text-align:center;"|đường Bắc Thăng Long, Nội Bài (Hà Nội)
|style="text-align:center;"|trùng với điểm đầu
|style="text-align:center;"|55
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|đang khai thác GĐ1, đoạn Bắc Thăng Long - nút giao {{Banner đường Việt Nam|CT|07}}
|-
||CT.38{{Banner đường Việt Nam|CT|38}}||[[Đường vành đai 4 (Hà Nội)|Vành đai 4 (Hà Nội)]]||
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|05}} Hà Nội
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|09}} Bắc Ninh
|style="text-align:center;"|102
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2025
|-
||CT.39{{Banner đường Việt Nam|CT|39}}||[[Đường vành đai 5 (Hà Nội)|Vành đai 5 (Hà Nội)]]||
|style="text-align:center;"|Km367+100 đường Hồ Chí Minh (Hà Nội)
|style="text-align:center;"|trùng với điểm đầu
|style="text-align:center;"|272
|style="text-align:center;"|6+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2030
|-
||CT.40{{Banner đường Việt Nam|CT|40}}||[[Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh)|Vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh)]]||
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|01}} Nhơn Trạch (Đồng Nai)
|style="text-align:center;"|{{Banner đường Việt Nam|CT|01}} Bến Lức (Long An)
|style="text-align:center;"|92
|style="text-align:center;"|8+2
|style="text-align:center;"|Đang khai thác GĐ1 đoạn Bình Chuẩn - Tân Vạn, các đoạn còn lại khởi công trước 2025
|-
||CT.41{{Banner đường Việt Nam|CT|41}}||[[Đường vành đai 4 (Thành phố Hồ Chí Minh)|Vành đai 4 (Thành phố Hồ Chí Minh)]]||
|style="text-align:center;"|CT.28{{Banner đường Việt Nam|CT|28}} Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu)
|style="text-align:center;"|Cảng Hiệp Phước (TPHCM)
|style="text-align:center;"|199
|style="text-align:center;"|8+2
|style="text-align:center;"|khởi công trước 2030
|}
 
== Tham khảo ==