Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
Dòng 101:
|[[1973]]-[[1974]]
|[[Thiếu tướng]] (1961)<br>[[Trung tướng]] (1974)
|[[Thượng tướng]] (1980)

[[Đại tướng]] (1984)<br>
|[[Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng tham mưu trưởng]]
|Tư lệnh đầu tiên, Phó Tổng tham mưu trưởng kiêm chức
|-
Hàng 192 ⟶ 195:
|2010-[[2011]]
|Thiếu tướng (2009)<br>Trung tướng (2013)
Thượng tướng (2017)
|Tư lệnh [[Quân khu 1]] (2014-2016)<br>[[Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]] (2016-nay)
 
Đại tướng (2021)
|Tư lệnh [[Quân khu 1]] (2014-2016)<br>[[Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]] (2016-nay2021)
[[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]] (2021-nay)
|
|-
Hàng 226 ⟶ 233:
|-
|19
|[[Đỗ Minh Xương|'''Đỗ Minh Xương''']]
|4.2020-nay
|Thiếu tướng (2020)