Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bến Quan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 31:
Thị trấn Bến Quan có diện tích 3,96&nbsp;km², dân số năm 1999 là 3385 người,<ref name=MS>{{Chú thích web | url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông | archive-date =2013-03-24 | archive-url =https://web.archive.org/web/20130324095035/http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20%2831-12%292-MSDVHCVN.xls | url-status=dead }}</ref> mật độ dân số đạt 855 người/km².
==Hành chính==
Thị trấn Bến Quan được chia thành 5 khóm: 1, 2, 3, 4, 5.<ref name=21/NQ-HĐND>[https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chinh/nghi-quyet-21-nq-hdnd-2019-ve-sap-xep-sap-nhap-doi-ten-thon-khu-pho-quang-tri-426066.aspx/ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc sắp xếp, sáp nhập và đổi tên thôn, khu phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố đang công tác dôi dư sau sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị]</ref>
Theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh, Thị trấn Bến Quan có 5 khóm: 1, 2, 3, 4, 5.
 
==Chú thích==