Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
| caption =
| released = {{Start date|2018|05|23}}
| recorded = 2015-20182015–2018
| studio =
| genre = {{hlist|[[J-pop]]|[[K-pop]]|[[Dance music|Dance]]}}
Dòng 23:
| type = compilation
| single1 = [[Me Gustas Tu#Phiên bản tiếng Nhật|Me Gustas Tu]] (phiên bản tiếng Nhật)
| single1date = ngày 6 tháng 5 năm, 2018
}}
}}
'''''Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best''''' là [[album tổng hợp]] tiếng Nhật đầu tay của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc [[GFriend]]. Nó được phát hành vào ngày 23 tháng 5 năm 2018 trong 5 phiên bản: 1 phiên bản thông thường, 2 phiên bản giới hạn (loại A và loại B), 1 phiên bản WEB và 1 phiên bản King e-Shop.<ref>{{chú thích web|last=PERFECT|title=GFRIEND JAPAN OFFICIAL SITE|url=https://www.gfriendofficial.jp/|access-date = ngày 15 tháng 7 năm 2020 |website=GFRIEND JAPAN OFFICIAL SITE|language=ja}}</ref> Album bao gồm các phiên bản tiếng Nhật và tiếng Hàn của 5 ca khúc chủ đề trước đó của nhóm cũng như bài hát "Trust" từ [[EP|mini album]] ''[[Snowflake (EP)|Snowflake]]''.<ref>{{chú thích web|title=TRUST|url=http://www.melon.com/song/detail.htm?songId=8028705|access-date = ngày 15 tháng 7 năm 2020 |website=www.melon.com|language=ko}}</ref> Phiên bản giới hạn loại B cũng chứa một DVD với video âm nhạc của phiên bản tiếng Nhật của "[[Me Gustas Tu#Phiên bản tiếng Nhật|Me Gustas Tu]]" và phim tài liệu về trải nghiệm lần đầu ra mắt tại Nhật Bản của nhóm.<ref>{{chú thích web|date = ngày 28 tháng 4 năm 2018 |title=【GFRIEND日本デビューMV最速公開】記者会見&プレミアムShowcase {{!}} 無料のインターネットテレビはAbemaTV(アベマTV)|url=https://web.archive.org/web/20180428181154/https://abema.tv/channels/k-world/slots/EoLUQFpSZib6jh|access-date = ngày 15 tháng 7 năm 2020 |website=web.archive.org}}</ref>
 
'''''Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best''''' ({{lang-ja|今日から私たちは ~GFRIEND 1st BEST~}}; cách điệu là '''''Kyō Kara Watashitachi wa ~ GFRIEND 1st BEST ~''''') là album tiếng Nhật đầu tay của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc [[GFriend]] và là [[album tổng hợp]] đầu tiên của nhóm. Nó được phát hành vào ngày 23 tháng 5 năm 2018, thông qua [[King Records (Nhật Bản)|King Records]]. Một video âm nhạc đã được phát hành cho bài hát chủ đề "[[Me Gustas Tu|Kyō Kara Watashitachi wa (Me Gustas Tu)]]" vào ngày 6 tháng 5 năm 2018.
 
== Phát hành và quảng bá ==
''Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best'' được phát hành vào ngày 23 tháng 5 năm 2018 với 5 phiên bản, bao gồm 1phiên bản thông thường, 2 phiên bản giới hạn (loại A và loại B), phiên bản WEB một và phiên bản King e-Shop.<ref>{{Cite web|last=PERFECT|title=GFRIEND JAPAN OFFICIAL SITE|url=https://www.gfriendofficial.jp/|access-date=2020-07-15|website=GFRIEND JAPAN OFFICIAL SITE|language=ja|archive-date=2020-08-12|archive-url=https://web.archive.org/web/20200812064940/https://www.gfriendofficial.jp/|url-status=live}}</ref> Album bao gồm các phiên bản tiếng Nhật và tiếng Hàn của 5 bài hát chủ đề trước đó của nhóm cũng như bài hát "Trust" từ mini album ''[[Snowflake (EP)|Snowflake]]''.<ref>{{Cite web|title=TRUST|url=http://www.melon.com/song/detail.htm?songId=8028705|access-date=2020-07-15|website=www.melon.com|language=ko|archive-date=2020-07-16|archive-url=https://web.archive.org/web/20200716024017/https://www.melon.com/song/detail.htm?songId=8028705|url-status=live}}</ref> Phiên bản giới hạn loại B cũng bao gồm một DVD với video âm nhạc cho phiên bản tiếng Nhật của "Me Gustas Tu" và bộ phim tài liệu về trải nghiệm lần đầu ra mắt tại Nhật Bản của nhóm.<ref>{{Cite web|date=2018-04-28|title=【GFRIEND日本デビューMV最速公開】記者会見&プレミアムShowcase {{!}} 無料のインターネットテレビはAbemaTV(アベマTV)|url=https://abema.tv/channels/k-world/slots/EoLUQFpSZib6jh|access-date=2020-07-15|archive-url=https://web.archive.org/web/20180428181154/https://abema.tv/channels/k-world/slots/EoLUQFpSZib6jh|archive-date=2018-04-28}}</ref>
 
== Danh sách bài hát ==
{{Track listing
| all_writing =
| extra5 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| all_music =
| collapsed = no
| extra_column = Biên khúc
| title1 = [[Glass Bead]] (phiên bản tiếng Nhật)
| note1 =
| length1 = 3:24
| lyrics1 = SHOW
| music1 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| all_lyrics =
| title2 = [[Me Gustas Tu]] (phiên bản tiếng Nhật)
| note2 = {{nihongo2|今日から私たちは}}; ''Kyō Kara Watashitachi wa''
| length2 = 3:42
| lyrics2 = anan
| music2 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| extra2 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| title8 = Me Gustas Tu (phiên bản tiếng Hàn)
| note8 =
| extra1 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| length8 = 3:42
| title3 = [[Rough (bài hát)|Rough]] (phiên bản tiếng Nhật)
| note3 = {{nihongo2|トキヲコエテ}}; ''Toki o Koete''
| length3 = 3:30
| lyrics3 = {{hlist|JUNE|Miz}}
| music3 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| extra3 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| title4 = [[Navillera]] (phiên bản tiếng Nhật)
| note4 =
| length4 = 3:15
| lyrics4 = {{hlist|JUNE|Miz}}
| music4 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| extra4 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| title5 = [[Love Whisper]] (phiên bản tiếng Nhật)
| note5 =
| length5 = 3:33
| lyrics5 = {{hlist|JUNE|Miz}}
| music5 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| lyrics8 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| title6 = Trust (phiên bản tiếng Nhật)
| extra9 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| note6 =
| lyrics6 = {{hlist|SHOW|KAHO}}
| music6 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Lee Won-jong}}
| extra6 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Lee Won-jong}}
| title7 = Glass Bead (phiên bản tiếng Hàn)
| note7 =
| length7 = 3:24
| lyrics7 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| music7 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| length6 = 3:38
| music8 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| extra8 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| total_length = 42:06
| title9 = Rough (phiên bản tiếng Hàn)
| length9 = 3:30
| title10 = Navillera (phiên bản tiếng Hàn
| length10 = 3:14
| title11 = Love Whisper (phiên bản tiếng Hàn)
| extra7 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| title12 = Trust (phiên bản tiếng Hàn)
| extra10 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| extra11 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| extra12 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Lee Won-jong}}
| lyrics9 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| lyrics10 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| lyrics11 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| lyrics12 = Noh Joo-hwan
| length11 = 3:33
| length12 = 3:35
| music9 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| music10 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| music11 = {{hlist|Iggy|Youngbae}}
| music12 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Lee Won-jong}}
| note9 =
| note10 =
| note11 =
| note12 =
| headline = CD {{nobold|- Phiên bản giới hạn loại A - B, phiên bản thông thường, phiên bản King e-Shop}}
}}
{{Track listing
| headline = DVD {{nobold|– Phiên bản giới hạn loại B}}
| title10 =
| title6 =
| collapsed = yes
| title5 =
| title4 =
| title3 =
| title9 =
| title8 =
| title7 =
| all_writing =
| title2 = GFriend Japan Debut Documentary Movie
| note1 = video âm nhạc
| title1 = [[Me Gustas Tu]] (phiên bản tiếng Nhật)
| length1 = 4:22
| length2 =
| length3 =
| length4 =
| length5 =
| length6 =
| length7 =
| length8 =
| length9 =
| length10 =
| total_length =
}}
 
== Bảng xếp hạng ==
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center;"
!Bảng xếp hạng (2018)
!Vị trí
cao nhất
!Nguồn
|-
! scope="row" |Japanese weekly albums ([[Oricon]])
|10
|<ref>{{Cite web|title=2018年05月21日~2018年05月27日 オリコン週間 アルバムランキング|url=https://www.oricon.co.jp/rank/ja/w/2018-06-04/|access-date=2020-07-15|website=ORICON NEWS|archive-date=2018-05-30|archive-url=https://web.archive.org/web/20180530030138/https://www.oricon.co.jp/rank/ja/w/2018-06-04/|url-status=live}}</ref>
|-
! scope="row" |Japanese monthly albums ([[Oricon]])
|25
|<ref name="Oricon">{{cite web|title=Oricon Album Chart|url=https://www.oricon.co.jp/rank/ja/m/2018-05/p/3/|access-date=2020-07-15|work=[[Oricon Chart]]|publisher=oricon ME inc.|language=ja|archive-date=2018-06-14|archive-url=https://web.archive.org/web/20180614132253/https://www.oricon.co.jp/rank/ja/m/2018-05/p/3/|url-status=live}}</ref>
|-
! scope="row" |Japanese albums ([[Billboard Japan Hot 100|Japan Hot 100]])
|10
|<ref>{{Cite web|title=Billboard Japan Hot Albums {{!}} Charts|url=http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot_albums&year=2018&month=06&day=4|access-date=2020-07-15|website=Billboard JAPAN|language=ja|archive-date=2020-07-10|archive-url=https://web.archive.org/web/20200710175049/http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot_albums&year=2018&month=06&day=4|url-status=live}}</ref>
|}
== Tham khảo ==
{{tham khảo|30em}}