Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sơn Nam (nhà văn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 76:
|Sưu tầm dân gian và viết lại<br>Viết chung với [[Tô Nguyệt Đình]]||Khai Trí – 1958<br>Rạng Đông – 1961<br>Phụ Nữ – 2002<br>Trẻ (từ 2006)
|-
| 2|| Tìm hiểu đất Hậu Giang||Biên khảo
| ||Phù Sa 1959
|-
| 3|| Hương rừng Cà Mau||Truyện ngắn
| ||Phù Sa 1962<br />Lá Bối 1967<br />Trí Đăng 1972
Trẻ (từ 1986)
|-
| 4|| Chim quyên xuống đất||Truyện dài
| ||Phù Sa 1963
Trẻ (từ 2001)
Nhà xuất bản Trẻ 2001
|-
| 5|| Hình bóng cũ||Truyện vừa
| ||Phù Sa 1964
|-
| 6|| Vọc nước giỡn trăng||Truyện vừa
| ||Thời Mới 1965
|-
| 7|| Truyện ngắn của truyện ngắn||Truyện ngắn
| ||Phù Sa 1967
|-
| 8|| Nói về miền Nam||Biên khảo
| ||Lá Bối 1967
|-
| 9|| Vạch một chân trời||Truyện dài
| ||1968
Nhà xuất bản Văn Nghệ 1988
|-
| 10|| Xóm Bàu Láng||Truyện dài
| ||Gái Đẹp 1968
Bừng Sáng – 1968
|-
| 11|| Gốc cây - Cục đá & Ngôi sao (Thú chơi cây kiểng non bộ)||Biên khảo
| ||1969<br />phụ bản tạp chí Văn 1973
Nhà xuất bản Đà Nẵng 1990
|-
| 12|| Bà chúa Hòn||Tiểu thuyết
| ||Kỷ Nguyên 1969
Nhà xuất bản Long An 1989
|-
| 13|| Văn minh miệt vườn||Biên khảo
| ||An Tiêm 1970
Nhà xuất bản Văn Hoá 1992
|-
| 14|| Người bạn triệu phú||Truyện ngắn
| ||Khai Trí 1971
|-
|15
|Thiên Địa Hội và cuộc Minh Tân
|Biên khảo
|
|Phù Sa – 1971
|
|Phù Sa 1971
|-
|16
|Lịch sử khẩn hoang Miền Nam
|Biên khảo
|
|Đông Phố – 1973
|
Văn Nghệ – 1994<br />Trẻ 1997
|Đông Phố 1973
Nhà xuất bản Văn Nghệ 1994<br />Nhà xuất bản Trẻ 1997
|-
|17
|Cá tính của miền Nam
|Biên khảo
|
|Đông Phố – 1974
|
Trẻ (từ 2000)
|Đông Phố 1974
Nhà xuất bản Trẻ 2000
|-
|18
|Phong trào Duy Tân ở Bắc Trung Nam
|Biên khảo
|
|Đông Phú – 1975
|
|Đông Phú 1975
|-
|19
|Bến Nghé xưa
|Biên khảo
|
|Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh – 1981<br />Trẻ – 1997
|
|Nhà xuất bản Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 1981<br />Nhà xuất bản Trẻ 1997
|-
|20
|Đất Gia định xưa
|Biên khảo
|
|Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh – 1984<br />Trẻ – 1997
|
|Nhà xuất bản Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 1984<br />Nhà xuất bản Trẻ 1997
|-
|21
|Đồng bằng sông Cửu Long, nét sinh hoạt xưa
|Biên khảo
|
|Thành phố Hồ Chí Minh – 1985
|
|Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh 1985
|-
|22
|Lịch sử An Giang
|Biên khảo
|
|An Giang – 1989
|
|Nhà xuất bản An Giang 1989
|-
|23
|Người Sài Gòn
|Biên khảo
|
|
|1990<br />Nhà xuất bản Trẻ 1997
Hàng 178 ⟶ 180:
|24
|Theo chân người tình
|Tùy bút
|
|Thành phố Hồ Chí Minh – 1991
|
|Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh 1991
|-
|25
|Chuyện tình một người thường dân
|Truyện vừa
|
|Trẻ – 1990
|
|Nhà xuất bản Trẻ 1990
|-
|26
|Dạo chơi tuổi già
|Tùy bút
|
|Dạo chơi – Trẻ 1994<br />Tuổi già – Văn Học 1997
|
|Dạo chơi - Nhà xuất bản Trẻ 1994<br />Tuổi già - Nhà xuất bản Văn Học 1997
|-
|27
|Lăng Ông - Bà Chiểu và lễ hội văn hoá dân gian
|Biên khảo
|
|Long An – 1994
|
|Nhà xuất bản Long An 1994
|-
|28
|Đình miễu & lễ hội dân gian miền Nam
|Biên khảo
|
|Thành phố Hồ Chí Minh – 1992<br />Đồng Tháp – 1994
|
|Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh 1992<br />Nhà xuất bản Đồng Tháp 1994
|-
|29
|Một mảnh tình riêng
|Tùy bút
|
|Văn Nghệ – 1993
|
|Nhà xuất bản Văn Nghệ 1993
|-
|30
|Âm dương cách trở
|Truyện vừa
|
|Trẻ – 1993
|
|Nhà xuất bản Trẻ 1993
|-
|31
|Thuần phong mỹ tục Việt Nam (Quan, hôn, tang, tế)
|Biên khảo
|
|Đồng Tháp – 1994
|
|Nhà xuất bản Đồng Tháp 1994
|-
|32
|Giới thiệu Sài Gòn xưa
|Biên khảo
|
|Kim Đồng – 1995
|
|Nhà xuất bản Kim Đồng 1995
|-
|33
|Biển cỏ miền Tây
|Truyện ngắn
|
|Văn Học – 1995<br />Văn Nghệ – 2000
|
|Nhà xuất bản Văn Học 1995<br />Nhà xuất bản Văn Nghệ 2000
|-
|34
|Nghi thức lễ bái của người Việt Nam
|Biên khảo
|
|Trẻ – 1997
|
|Nhà xuất bản Trẻ 1997
|-
|35
|Danh thắng miền Nam
|Biên khảo
|
|Đồng Tháp – 1998
|
|Nhà xuất bản Đồng Tháp 1998
|-
|36
|Ấn tượng 300 năm
|Biên khảo
|
|Trẻ – 1998
|
|Nhà xuất bản Trẻ 1998
|-
|37
|Tiếp cận đồng bằng sông Cửu Long
|Biên khảo
|
|Trẻ – 2000
|
|Nhà xuất bản Trẻ 2000
|-
|38
|Hồi ký Sơn Nam
|Hồi ký
|
|Trẻ 2001 - 2002
|
|Nhà xuất bản Trẻ 2001 - 2002
|}