Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sơn Nam (nhà văn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 32:
| website =
}}
'''Sơn Nam''' ([[11 tháng 12]] năm [[1926]] – [[13 tháng 8]] năm [[2008]]) là một [[nhà văn]], [[nhà báo]], nhà [[nghiên cứu]] [[văn hóa]] [[
== Cuộc đời ==
Dòng 59:
|+ ''Danh mục sách của nhà văn Sơn Nam''
! scope="col" | STT
! scope="col" class="unsortable"| Tựa đề
! scope="col" | Thể loại
! scope="col" | Nhà xuất bản
|-
|1||''Chuyện xưa tích cũ''
|Truyện ngắn||Khai Trí – 1958<br>Rạng Đông – 1961<br>Phụ Nữ – 2002<br>Trẻ (từ 2006)
|-
| 2|| ''Tìm hiểu đất Hậu Giang''||Biên khảo||Phù Sa – 1959
|-
| 3|| ''Hương rừng Cà Mau''||Truyện ngắn||Phù Sa – 1962<br />Lá Bối – 1967<br />Trí Đăng – 1972<br>Trẻ (từ 1986)
|-
| 4|| ''Chim quyên xuống đất''||Truyện dài||Phù Sa – 1963<br>Trẻ (từ 2001)
|-
| 5|| ''Hình bóng cũ''||Truyện vừa||Phù Sa – 1964
|-
| 6|| ''Vọc nước giỡn trăng''||Truyện vừa||Thời Mới – 1965
|-
| 7|| ''Truyện ngắn của truyện ngắn''||Truyện ngắn||Phù Sa – 1967
|-
| 8|| ''Nói về miền Nam''||Biên khảo||Lá Bối – 1967
|-
| 9|| ''Vạch một chân trời''||Truyện dài||1968<br>Nhà xuất bản Văn Nghệ – 1988
|-
| 10|| ''Xóm Bàu Láng''||Truyện dài||Gái Đẹp – 1968<br>Bừng Sáng – 1968
|-
| 11|| ''Gốc cây - Cục đá & Ngôi sao'' (''Thú chơi cây kiểng non bộ'')||Biên khảo||1969<br />phụ bản tạp chí Văn 1973<br>Đà Nẵng – 1990
|-
| 12|| ''Bà chúa Hòn''||Tiểu thuyết||Kỷ Nguyên – 1969<br>Long An – 1989
|-
| 13|| ''Văn minh miệt vườn''||Biên khảo||An Tiêm – 1970<br>Văn Hoá – 1992
|-
| 14|| ''Người bạn triệu phú''||Truyện ngắn||Khai Trí – 1971
|-
|15
|''Thiên Địa Hội và cuộc Minh Tân''
|Biên khảo
|Phù Sa – 1971
|-
|16
|''Lịch sử khẩn hoang Miền Nam''
|Biên khảo
|Đông Phố – 1973<br>Văn Nghệ – 1994<br />Trẻ 1997
|-
|17
|''Cá tính của miền Nam''
|Biên khảo
|Đông Phố – 1974<br>Trẻ (từ 2000)
|-
|18
|''Phong trào Duy Tân ở Bắc Trung Nam''
|Biên khảo
|Đông Phú – 1975
|-
|19
|''Bến Nghé xưa''
|Biên khảo
|Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh – 1981<br />Trẻ – 1997
|-
|20
|''Đất Gia định xưa''
|Biên khảo
|Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh – 1984<br />Trẻ – 1997
|-
|21
|''Đồng bằng sông Cửu Long, nét sinh hoạt xưa''
|Biên khảo
|Thành phố Hồ Chí Minh – 1985
|-
|22
|''Lịch sử An Giang''
|Biên khảo
|An Giang – 1989
|-
|23
|''Người Sài Gòn''
|Biên khảo
|
|-
|24
|''Theo chân người tình''
|Tùy bút
|Thành phố Hồ Chí Minh – 1991
|-
|25
|''Chuyện tình một người thường dân''
|Truyện vừa
|Trẻ – 1990
|-
|26
|''Dạo chơi tuổi già''
|Bút ký
|Dạo chơi – Trẻ 1994<br />Tuổi già – Văn Học 1997
|-
|27
|''Lăng Ông - Bà Chiểu và lễ hội văn hoá dân gian''
|Biên khảo
|Thành phố Hồ Chí Minh – 1992<br>Long An – 1994
|-
|28
|''Đình miễu & lễ hội dân gian miền Nam''
|Biên khảo
|Thành phố Hồ Chí Minh – 1992<br />Đồng Tháp – 1994
|-
|29
|''Một mảnh tình riêng''
|Tùy bút
|Văn Nghệ – 1993
|-
|30
|''Âm dương cách trở''
|Truyện vừa
|Trẻ – 1993
|-
|31
|''Thuần phong mỹ tục Việt Nam'' (''Quan, hôn, tang, tế'')
|Biên khảo
|Đồng Tháp – 1994
|-
|32
|''Giới thiệu Sài Gòn xưa''
|Biên khảo
|Kim Đồng – 1995
|-
|33
|''Biển cỏ miền Tây''
|Truyện ngắn
|Văn Học – 1995<br />Văn Nghệ – 2000
|-
|34
|''Nghi thức lễ bái của người Việt Nam''
|Biên khảo
|Trẻ – 1997
|-
|35
|''Danh thắng miền Nam''
|Biên khảo
|Đồng Tháp – 1998
|-
|36
|''Ấn tượng 300 năm''
|Biên khảo
|Trẻ – 1998
|-
|37
|''Tiếp cận đồng bằng sông Cửu Long''
|Biên khảo
|Trẻ – 2000
|-
|38
|''Hồi ký Sơn Nam'' (4 tập)
|Hồi ký
|Trẻ 2001 - 2002
|