Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kubera”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox deity
| type = Hindu
| image = SAMA Kubera 1.jpg
| caption = A 10th century statue of Kubera at San Antonio Museum of Art
| Devanagari = कुबेर
| Sanskrit_transliteration = Kubera
| affiliation = [[Yaksha]], [[Deva (Hinduism)|Deva]], [[Lokapala]]
| god_of = God of Wealth
| abode = [[Lanka]] and later [[Alaka]]
| mantra = {{IAST|Oṃ Shaṃ Kuberāya Namaḥ}}
| weapon = {{IAST|Gadā}} ([[Gada (mace)|Mace]] or club)
| father = [[Vishrava]]
| mother = [[Ilavida]]
| consort = [[Bhadra]]
| children = [[Nalakuvara]], [[Manibhadra]], Mayuraja and Minakshi
| mount = [[Wild Boar]], Mongoose
| member_of = [[lokapalas]]
}}
'''Kubera''' ({{Lang-sa|कुबेर}}) còn được gọi là '''Kuvera''', '''Kuber''' hoặc '''Kuberan''', là vị thần của sự giàu có và là vị thần vua của những [[Dạ-xoa|Yakshas]] bán thần trong văn hóa [[Ấn Độ giáo]].<ref>{{Chú thích sách|url=https://books.google.com/books?id=qmUssUXUFFYC&pg=PA359|title=The Poems of Sūradāsa|publisher=Abhinav publications|year=1999|isbn=9788170173694}}</ref> Ông được coi là nhiếp chính của phương Bắc ( ''Dik-pala'' ), và là thần bảo vệ thế giới (''Lokapala''). Nhiều văn bia của ông cho rằng ông là lãnh chúa của nhiều loài bán thần và là chủ nhân của các kho báu trên thế giới. Kubera thường được miêu tả với một thân hình đầy đặn, dát trang sức và mang theo một chiếc bình chứa tiền và một dùi cui.