Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hossein Kanaanizadegan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa số liệu của tham số bản mẫu |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9:
| height = {{convert|1,86|m|abbr=on}}
| position =[[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]]
| currentclub = [[
| clubnumber =
| youthyears1 = 2009–2013
| youthclubs1 = [[Persepolis F.C. Academy|Persepolis]]
Dòng 33:
| caps5 = 27
| goals5 = 1
| years6 =
| clubs6 = [[Persepolis F.C.|Persepolis]]
| caps6 =
| goals6 =
| years7 = 2021–
| clubs7 = [[Al Ahli SC (Doha)|Al Ahli]]
| caps7 = 0
| goals7 = 0
| nationalyears1 = 2008–2011
| nationalteam1 = {{nftu|17|Iran}}
Hàng 56 ⟶ 60:
| ntupdate = 7 tháng 9 năm 2021
}}
'''Hossein Kanaanizadegan''' ({{lang-fa|محمدحسين کنعانى زادگان}}, sinh ngày 23 tháng 6 năm 1994 ở [[Mahshahr]])<ref>{{Chú thích web|url=http://metafootball.com/fa/info/person/%D9%85%D8%AD%D9%85%D8%AF-%D8%AD%D8%B3%DB%8C%D9%86-%DA%A9%D9%86%D8%B9%D8%A7%D9%86%DB%8C-%D8%B2%D8%A7%D8%AF%DA%AF%D8%A7%D9%86/20098/|title=Metafootball|last=|first=|date=|website=http://metafootball.com/|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date =}}</ref> là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Iran]] thi đấu ở vị trí [[Hậu vệ (bóng đá)|trung vệ]], cho câu lạc bộ tại [[
==Thống kê sự nghiệp==
{{updated|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
Hàng 134 ⟶ 138:
|-
|[[Persian Gulf Pro League 2020–21|2020–21]]
|25
|1
|0
|13
|1
|40
|2
|-
!colspan=2|Tổng cộng
!52!!2!!5!!0!!15!!1!!72!!3
|-
| rowspan="2" |[[Al Ahli SC (Doha)|Al Ahli]]
| rowspan="1" |[[Qatar Stars League|QSL]]
|[[Qatar Stars League 2021–22|2021–22]]
|0
|0
▲|6
|0
|
|colspan=2|—
|0
|0
|-
!colspan=2|Tổng cộng
!
|-
! colspan="3" |Tổng cộng sự nghiệp
!
|}
|