Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Xóa nội dung đề mục Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Hồi sửa về bản sửa đổi 66247884 của TheFriendlyRobot (talk)
Thẻ: Twinkle Lùi sửa
Dòng 1:
{{Bài cùng tên|Gram (định hướng)}}
'''Gram''' (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ''gramme'' /ɡʁam/),<ref>Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", ''Synergies Pays riverains du Mékong'', n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 112.</ref> còn gọi là '''gờ ram''',<ref>Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", ''Synergies Pays riverains du Mékong'', n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 115.</ref> '''cờ ram''',<ref>Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", ''Synergies Pays riverains du Mékong'', n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 86.</ref> là [[đơn vị đo khối lượng]] bằng 1/1000 [[kilôgam]]. Trong [[sI|hệ đo lường quốc tế]] SI, gam là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản [[kilôgam]] theo định nghĩa trên.
 
==Một số giá trị quy đổi khối lượng tương đương==
* 1 gram = 5 [[cara]]t
* 1 gram = 15,4324 [[grain]]
* 1 gram = 0,0352736 [[ounce]] avdp (oz)
* 1 gram = 0,0321492 [[ounce]] troy (ozt)
* 1 gram = 0,643014 [[pennyweight]]
 
== Xem thêm ==
* [[SI|Hệ đo lường quốc tế]]
 
==Chú thích==