Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Strudel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (4) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 23:
Strudel là một [[từ mượn]] của tiếng Anh từ tiếng Đức.<ref>{{chú thích web|url=http://www.ruf.rice.edu/~kemmer/Words/loanwords.html|title=Words in English: Loanwords|work=rice.edu}}</ref> Từ này có nguồn gốc từ [[tiếng Đức]] là ''Strudel'', và trong [[tiếng Đức Trung kỳ Trung Cổ]] thì nó có nghĩa đen là "[[vực nước xoáy]]" hoặc "[[xoáy nước]]".<ref>Oxford English Dictionary, second edition. 1989.</ref><ref>From [[Old High German]] ''stredan'' "to bubble, boil, whirl, eddy", according to [http://www.etymonline.com/index.php?term=strudel etymonline].</ref><ref>[[Elmar Seebold|Seebold, Elmar]]. 1999. ''Kluge Etymologisches Wörterbuch der deutschen Sprache'', 23rd edition. Berlin: Walter de Gruyter, p. 803.</ref>
==Pastry==
Các strudel được nhiều người biết đến nhất gồm [[Apfelstrudel]] (tiếng Đức là strudel nhân [[táo]]) và Topfenstrudel (với [[quark]] mềm ngọt, thường thấy trong các [[quark|Topfen]] của người Đức Áo), tiếp theo là [[Millirahmstrudel]] (strudel kem sữa, Milchrahmstrudel). Các loại strudel khác bao gồm [[Prunus cerasus|anh đào chua]] (Weichselstrudel), anh đào ngọt, nhân hạt (Nussstrudel), Strudel [[mơ châu ÂuArmenia|mơ]], Strudel [[Phân chi Mận mơ|mận]], strudel hạt thuốc phiện (Mohnstrudel), và strudel [[nho khô]].<ref>June Meyers Authentic Hungarian Heirloom Recipes Cookbook</ref> Ngoài ra còn có các món strudel khai vị kết hợp với [[rau chân vịt]], [[cải bắp]], [[khoai tây]], [[bí ngô]], [[dưa cải Đức]],<ref>{{chú thích sách |first=Karoly |last=Gundel |title=Gundel's Hungarian cookbook |publisher=Corvina |location=Budapest |year=1992 |isbn=963-13-3600-X |oclc=32227400 |page=127}}</ref> và những strudel nhân thịt khác như ''Lungenstrudel'' hoặc ''Fleischstrudel''.
 
==Tham khảo==