Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Higashikuni Naruhiko”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n cập nhật bản mẫu
Dòng 1:
{{Japanese name|Higashikuni}}
 
{{Thông tin nhân vật
{{Infobox person
| tên = Thân vương Higashikuni Naruhiko
|honorific_prefix = [[Đại tướng]]
|name hình = ThânGeneral vươngPrince Higashikuni Naruhiko.jpg
| ghi chú hình =
|native_name tên gốc = 東久邇宮稔彦王
|image = General Prince Higashikuni Naruhiko.jpg
|birth_date ngày sinh = [[3 tháng 12]] năm [[1887]]
|father = [[Asahiko, Thân vương Kuni]]
|death_date ngày mất = [[20 tháng 1]] năm [[1990]] (102 tuổi)
|mother=Terao Utako
|death_place nơi mất = [[Tokyo]], [[Nhật Bản]]
|spouse=[[Toshiko Higashikuni|Toshiko, Công chúa Yasu]]
|alma_mater học vấn = [[Học viện Lục quân Đế quốc Nhật Bản]]<br>[[Đại học Chiến tranh Lục quân (Nhật Bản)|Đại học Chiến tranh Lục quân]]
|birth_date= [[3 tháng 12]] năm [[1887]]
|birth_place nghề nghiệp = [[Kyoto]],Hoàng [[Đế quốcgia Nhật Bản|Thân vương]]<br>[[Tướng lĩnh]]
|party đảng phái = [[Chính trị gia độc lập|Độc lập]]
|death_date= [[20 tháng 1]] năm [[1990]] (102 tuổi)
|spouse người hôn phối = [[Toshiko Higashikuni|Toshiko, Công chúa Yasu]]
|death_place= [[Tokyo]], [[Nhật Bản]]
|father cha = [[Asahiko, Thân vương Kuni]]
|signature= HigashikuniN kao.png
|mother mẹ = Terao Utako
|occupation= [[Hoàng gia Nhật Bản|Thân vương]]<br>[[Tướng lĩnh]]
|signature chữ ký = HigashikuniN kao.png
|alma_mater =[[Học viện Lục quân Đế quốc Nhật Bản]]<br>[[Đại học Chiến tranh Lục quân (Nhật Bản)|Đại học Chiến tranh Lục quân]]
| nơi sinh = [[Kyoto]], [[Đế quốc Nhật Bản]]
|party= [[Chính trị gia độc lập|Độc lập]]
| honorific_prefix = [[Đại tướng]]
|module=
| module = {{Infobox royalty
|embed=yes
|issue=[[Higashikuni Morihiro|Morihiro Higashikuni]]<br>Moromasa Higashikuni<br>Akitsune Higashikuni<br>Toshihiko Higashikuni
Dòng 35:
}}
<!-- end of infobox royalty -->
| module2 = {{Infobox military person
{{Infobox military person
|embed=yes
|allegiance=[[Đế quốc Nhật Bản]]