Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pháp chủ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 10:
|incumbent = ''Trống''
|incumbentsince =
|style =
|appointer = [[Đại hội đại biểu toàn quốc Giáo hội Phật giáo Việt Nam]] - [[Hội đồng Chứng Minh Giáo hội Phật giáo Việt Nam]]
|termlength = trọn đời
Dòng 22:
| succession= suy tôn Phó Pháp Chủ
}}
'''Pháp chủ''' ([[chữ Hán]]:法主) danh xưng đầy đủ là: '''Pháp Chủ Hội đồng Chứng Minh''' ([[chữ Hán]]:越南佛教教會證明理事會法主) hay '''Thiền gia Pháp chủ''' ([[chữ Hán]]:禪家法主) là
==Pháp chủ Giáo hội Phật giáo Việt Nam==
Hiện nay
Ngôi vị Pháp chủ '''chỉ
Từ khi thành lập
{| class="wikitable"
!STT
Dòng 43:
|1
|[[Tập tin:Phapchu ThichDucNhuan.jpg|thế=|không_khung|247x247px]]
{{căn giữa|Đức Đệ Nhất Pháp Chủ}}Trưởng Lão Hòa Thượng
|1917 (20 tuổi)
|Tào Động
|Đồng Đắc
Hàng 58 ⟶ 57:
* Chùa Phổ Giác
|
* Phó hội trưởng Hội Phật giáo thống nhất Việt Nam (1958 -1979)
* Quyền hội trưởng Hội Phật giáo thống nhất Việt Nam (1979 - 1981)
|-
|2
|[[Tập tin:HT Đệ Nhị.png|277x277px]]{{căn giữa|Đức Đệ Nhị Pháp Chủ}}
Thích Tâm Tịch (1915 - 2005)
|1939 (24 tuổi)
|Lâm Tế
|Tế Xuyên
Hàng 75 ⟶ 76:
* Tổ Đình Tế Xuyên - Bảo Khám
* [[Chùa Bồ Đề (Hà Nội)|Chùa Bồ Đề]]
|
* Chánh thư kí Hội đồng chứng minh (1987 - 1997)
▲* Trưởng sơn môn Bồ Đề
* Phó Pháp Chủ Hội đồng chứng minh (1992 -1997)
▲* Trưởng sơn môn Tế Xuyên
|-
|3
|[[Tập tin:FREFRE.png|235x235px]]
{{căn giữa|Đức Đệ Tam Pháp Chủ}}Trưởng Lão Hòa Thượng Thích Phổ Tuệ (1917 - 2021)
|1937 (20 tuổi)
|Lâm Tế
|Đa Bảo
Dòng 91:
|
* [[Chùa Ráng]] (Viên Minh)
*Trưởng sơn môn Đa Bảo
|
* Trưởng sơn môn Đa Bảo
|}
Trong giai đoạn 1993 - 1997 và 2005 - 2007, do đương vi Pháp chủ viên tịch mà chưa đến thời gian tổ chức Đại hội Phật giáo, nên
Đại hội Phật giáo Toàn quốc khóa VI vào tháng 11 năm 2007 đã suy cử Đại lão Hòa thượng Thích Phổ Tuệ lên ngôi vị Pháp chủ. Mặc dù ở ngôi vị Pháp chủ nhưng Hòa thượng Thích Phổ Tuệ không trú tại Trụ sở Giáo hội ở Hà Nội, mà vẫn trụ trì ở chùa Viên Minh (chùa Ráng)
==Thiền gia Pháp chủ==
Dòng 107:
*Thiền gia Pháp chủ Hòa thượng [[Thích Mật Ứng]] (1951 - 1952)
== Phó Pháp
'''Phó Pháp chủ''' là một giáo phẩm cao cấp chỉ đứng sau '''Pháp Chủ''' trong Hội đồng Chứng minh, thường dành cho các
'''Phó Pháp Chủ kiêm Giám luật''' là một danh vị nhầm để suy tôn cho các vị Hoà Thượng tinh thông giáo điển đặc biệt là giới luật và hành trì nhầm để tôn vinh những đống góp đặc biệt của các ngài. Đại hội thường có hai vị Phó Pháp Chủ kiêm Giám Luật sẽ thuộc 2 truyền thống khác nhau trong giáo hội cùng được suy tôn. Từ khi thành lập giáo hội (1983) đến 2007 hiến chương chỉ suy cử duy nhất 1 vị Giám luật là HT Thích Đôn Hậu (nguyên Tăng thống [[Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất|GHPGVNTN]]) và HT Thích Trí Tịnh (Chủ tịch Hội đồng trị sự). Hiến chương sửa đổi năm 2007, có nhiều hơn 1 vị Giám luật.
Thường sau khi Pháp Chủ viên tịch. Đại hội Phật giáo toàn quốc tiếp theo sẽ suy tôn một vị Phó Pháp Chủ lên vị trí Pháp Chủ, theo lịch sử Giáo hội vị trí Phó Pháp Chủ kiêm Chánh Thư Kí thường được suy tôn lên vị trí Pháp Chủ. Nên có một số nhận định rằng vị trí Phó Pháp Chủ kiêm Chánh Thư Kí là vị trí kế vị vị trí lãnh đạo tinh thần của giáo hội tức Pháp Chủ nhiệm kì tiếp theo sau sự viên tịch của đương vị Pháp Chủ.▼
'''Phó Pháp Chủ kiêm
Đệ nhất Phó Pháp Chủ là chức danh không chính thức để gọi Trưởng Lão Hoà Thượng Thích Trí Quảng từ sau Đại hội Phật giáo toàn quốc lần thứ VIII năm 2017▼
▲Thường sau khi '''Pháp Chủ''' viên tịch. Đại hội Phật giáo toàn quốc tiếp theo sẽ suy tôn một vị '''Phó Pháp Chủ''' lên vị trí '''Pháp Chủ''', theo lịch sử Giáo hội vị trí '''Phó Pháp Chủ kiêm Chánh Thư
Dưới đây là tổng hợp một số các Phó Pháp Chủ từ năm 1981 đến nay:▼
▲'''Đệ nhất Phó Pháp
{| class="wikitable" style="font-size: 95%; width:60%"
!TT
Hàng 132 ⟶ 134:
|1905-1992
|1981 - 1992
|
1981 - 1992
|-
Hàng 201 ⟶ 203:
|[[Thích Tâm Tịch|'''Thích Tâm Tịch''']]
|1915-2005
|'''''Phó Pháp Chủ 1987 - 1997'''''
'''''Đăng đàn làm đệ nhị Pháp chủ từ năm 1997 đến khi mất'''''
|Chánh Thư ký
1987 - 1997
Hàng 212 ⟶ 214:
|1917-2014
|1992 - 2014
|
1992 - 2014
|-
Hàng 229 ⟶ 231:
|[[Thích Phổ Tuệ|'''Thích Phổ Tuệ''']]
|1917-2021
|'''''Phó Pháp Chủ 2002 - 2007'''''
'''''Đăng đàn làm đệ Tam Pháp chủ từ năm 2007 đến khi mất'''''
|Chánh Thư ký
2002 - 2007
Hàng 248 ⟶ 250:
|1929-2017
|2002 - 2017
|
2007 - 2017
|-
Hàng 290 ⟶ 292:
|1913-2013
|2012 - 2013
|
2012 - 2013
|-
Hàng 299 ⟶ 301:
|1937
|2012 - 2022
|
|-
|22
Hàng 332 ⟶ 334:
|1933-2017
|
|suy tôn bổ sung
|-
|26
Hàng 340 ⟶ 342:
|1942-2016
|2015 - 2016
|suy tôn bổ sung năm 2015
|-
|27
Hàng 348 ⟶ 350:
|1938
|2017- 2022
|
|-
|28
Hàng 389 ⟶ 391:
|1925
|2017- 2022
|
|-
Hàng 399 ⟶ 400:
|1921
|2021-2022
|
|}
|