Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Logarit”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
lỗi cs1; ko còn là bài sơ khai |
rút gọn theo en.wiki |
||
Dòng 14:
Giống như cách logarit đảo ngược phép lũy thừa, [[logarit phức]] là [[hàm ngược]] của hàm lũy thừa trong [[số phức]]. Một dạng khác của logarit là [[Lôgarit rời rạc|logarit rời rạc]] và có ứng dụng trong [[mật mã hóa khóa công khai]].
==
[[Phép cộng]], [[phép nhân]] và [[lũy thừa]] là ba trong các phép toán số học cơ bản nhất. Phép toán ngược lại với phép cộng là [[phép trừ]], ngược lại với phép nhân là [[phép chia]]. Một cách tương tự, logarit là phép toán ngược lại với lũy thừa. Lũy thừa tức là khi một số {{mvar|b}}, gọi là ''cơ số'', được nâng lên lũy thừa {{mvar|y}}, gọi là ''số mũ'', để cho giá trị {{Math|''x''}}, ký hiệu là
:<math>
Ví dụ, {{Math|2}} nâng lên lũy thừa {{Math|3}} bằng {{Math|8}}, vì {{Math|8}} là tích của ba thừa số {{Math|2}} nhân với nhau: {{Math|2<sup>3</sup> {{=}} 2 × 2 × 2 {{=}} 8}}. Phép lũy thừa có thể được mở rộng cho mọi số thực {{mvar|y}}.<ref>{{Chú thích|last1=Shirali|first1=Shailesh|title=A Primer on Logarithms|url={{google books |plainurl=y |id=0b0igbb3WaQC}}|year=2002|location=Hyderabad|publisher=Universities Press|isbn=978-81-7371-414-6|ref=harv}}, đặc biệt mục 2</ref>
Logarit cơ số {{mvar|b}} chính là phép toán ngược, cho giá trị là {{mvar|y}} từ một số {{Math|''x''}} ban đầu. Có nghĩa là, {{math|''y'' {{=}} log<sub>''b''</sub> ''x''}} tương đương với {{math|''x'' {{=}} ''b''<sup>''y''</sup>}} với {{mvar|b}} là [[số thực]] dương. (Nếu {{mvar|b}} không phải là số thực dương, phép lũy thừa và logarit vẫn xác định nhưng có thể cho các giá trị khác nhau, dẫn đến việc định nghĩa phức tạp hơn.)
Một trong những cơ sở lịch sử cho sự ra đời của logarit là công thức
:<math>
cho phép đưa các phép tính nhân và chia thành phép cộng, phép trừ và việc tra cứu [[Bảng logarit|bảng số logarit]] (trước khi máy tính được phát minh).
=== Định nghĩa ===
|